促成 cùchéng
volume volume

Từ hán việt: 【xúc thành】

Đọc nhanh: 促成 (xúc thành). Ý nghĩa là: thúc đẩy; xúc tiến; thúc đẩy để đi đến thành công. Ví dụ : - 这件事是他大力促成的。 chuyện này anh ta ra sức thúc đẩy để đi đến thành công.. - 这个项目是她努力促成的 Dự án này là do cô ấy nỗ lực thúc đấy mà có.

Ý Nghĩa của "促成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

促成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thúc đẩy; xúc tiến; thúc đẩy để đi đến thành công

促使成功

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事是 shìshì 大力 dàlì 促成 cùchéng de

    - chuyện này anh ta ra sức thúc đẩy để đi đến thành công.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shì 努力 nǔlì 促成 cùchéng de

    - Dự án này là do cô ấy nỗ lực thúc đấy mà có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促成

  • volume volume

    - 三天 sāntiān tài 局促 júcù 恐怕 kǒngpà 办不成 bànbùchéng

    - ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 打扮 dǎbàn chéng 拿破仑 nápòlún de 疯子 fēngzi

    - Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon

  • volume volume

    - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • volume volume

    - 力促 lìcù 此事 cǐshì 成功 chénggōng

    - dốc sức cho sự việc thành công.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事是 shìshì 大力 dàlì 促成 cùchéng de

    - chuyện này anh ta ra sức thúc đẩy để đi đến thành công.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 催促 cuīcù 所有 suǒyǒu wèi 付费 fùfèi de 成员 chéngyuán 交费 jiāofèi

    - Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shì 努力 nǔlì 促成 cùchéng de

    - Dự án này là do cô ấy nỗ lực thúc đấy mà có.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Cô ấy giục tôi hoàn thành công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao