Đọc nhanh: 促成 (xúc thành). Ý nghĩa là: thúc đẩy; xúc tiến; thúc đẩy để đi đến thành công. Ví dụ : - 这件事是他大力促成的。 chuyện này anh ta ra sức thúc đẩy để đi đến thành công.. - 这个项目是她努力促成的 Dự án này là do cô ấy nỗ lực thúc đấy mà có.
促成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thúc đẩy; xúc tiến; thúc đẩy để đi đến thành công
促使成功
- 这件 事是 他 大力 促成 的
- chuyện này anh ta ra sức thúc đẩy để đi đến thành công.
- 这个 项目 是 她 努力 促成 的
- Dự án này là do cô ấy nỗ lực thúc đấy mà có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促成
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 力促 此事 成功
- dốc sức cho sự việc thành công.
- 这件 事是 他 大力 促成 的
- chuyện này anh ta ra sức thúc đẩy để đi đến thành công.
- 我们 得 催促 所有 未 付费 的 成员 交费
- Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.
- 这个 项目 是 她 努力 促成 的
- Dự án này là do cô ấy nỗ lực thúc đấy mà có.
- 她 催促 我 完成 任务
- Cô ấy giục tôi hoàn thành công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
成›