Đọc nhanh: 发扬 (phát dương). Ý nghĩa là: phát huy; nêu cao; đề cao, tăng cường; phát động; phát huy. Ví dụ : - 我们要发扬团队精神。 Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.. - 我们应该发扬正能量。 Chúng ta nên phát huy năng lượng tích cực.. - 公司需要发扬创新文化。 Công ty cần phát huy văn hóa đổi mới.
发扬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát huy; nêu cao; đề cao
发展和提倡 (优良作风、传统等)
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 我们 应该 发扬 正 能量
- Chúng ta nên phát huy năng lượng tích cực.
- 公司 需要 发扬 创新 文化
- Công ty cần phát huy văn hóa đổi mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tăng cường; phát động; phát huy
尽量施展或表现出(某种力量、能力等)
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发扬
✪ 1. 好好/ 进一步/ 持续/ 充分 + 发扬
phát huy tốt/ tiếp/ hết...
- 我们 持续 发扬 优秀 传统
- Chúng ta tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
✪ 2. 发扬 + 起来/ 下去/ 一下
phát huy...
- 请 发扬 一下 你 的 创意
- Hãy phát huy một chút sáng tạo của bạn.
- 请 发扬 下去 这个 传统
- Vui lòng phát huy tiếp truyền thống này.
So sánh, Phân biệt 发扬 với từ khác
✪ 1. 发挥 vs 发扬
Ý nghĩa và cách dùng của "发挥" và "发扬" khác nhau, cũng không thể thay thế được cho nhau.
✪ 2. 弘扬 vs 发扬
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa làm rạng rỡ, nêu cao.
Khác:
- "弘扬" không mang bổ ngữ xu hướng.
"发扬" có thể mang bổ ngữ xu hướng "下去"
- "弘扬" nhấn mạnh về cố gắng tuyên truyền, nâng sức ảnh hưởng.
"发扬" nhấn mạnh về phát triển, ủng hộ.
- "弘扬" dùng trong văn viết.
"发扬" sử dụng khẩu ngữ hoặc văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发扬
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 发扬光大
- làm rạng rỡ truyền thống.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
扬›