发扬 fāyáng
volume volume

Từ hán việt: 【phát dương】

Đọc nhanh: 发扬 (phát dương). Ý nghĩa là: phát huy; nêu cao; đề cao, tăng cường; phát động; phát huy. Ví dụ : - 我们要发扬团队精神。 Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.. - 我们应该发扬正能量。 Chúng ta nên phát huy năng lượng tích cực.. - 公司需要发扬创新文化。 Công ty cần phát huy văn hóa đổi mới.

Ý Nghĩa của "发扬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

发扬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phát huy; nêu cao; đề cao

发展和提倡 (优良作风、传统等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 发扬 fāyáng 团队精神 tuánduìjīngshén

    - Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 发扬 fāyáng zhèng 能量 néngliàng

    - Chúng ta nên phát huy năng lượng tích cực.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào 发扬 fāyáng 创新 chuàngxīn 文化 wénhuà

    - Công ty cần phát huy văn hóa đổi mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tăng cường; phát động; phát huy

尽量施展或表现出(某种力量、能力等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发扬 fāyáng 火力 huǒlì 消灭 xiāomiè 敌人 dírén

    - Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì 发扬 fāyáng 强大 qiángdà de 战斗力 zhàndòulì

    - Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发扬 fāyáng 猛烈 měngliè de 火力 huǒlì

    - Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发扬

✪ 1. 好好/ 进一步/ 持续/ 充分 + 发扬

phát huy tốt/ tiếp/ hết...

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 持续 chíxù 发扬 fāyáng 优秀 yōuxiù 传统 chuántǒng

    - Chúng ta tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp.

  • volume

    - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

✪ 2. 发扬 + 起来/ 下去/ 一下

phát huy...

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 发扬 fāyáng 一下 yīxià de 创意 chuàngyì

    - Hãy phát huy một chút sáng tạo của bạn.

  • volume

    - qǐng 发扬 fāyáng 下去 xiàqù 这个 zhègè 传统 chuántǒng

    - Vui lòng phát huy tiếp truyền thống này.

So sánh, Phân biệt 发扬 với từ khác

✪ 1. 发挥 vs 发扬

Giải thích:

Ý nghĩa và cách dùng của "发挥" và "发扬" khác nhau, cũng không thể thay thế được cho nhau.

✪ 2. 弘扬 vs 发扬

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa làm rạng rỡ, nêu cao.
Khác:
- "弘扬" không mang bổ ngữ xu hướng.
"发扬" có thể mang bổ ngữ xu hướng "下去"
- "弘扬" nhấn mạnh về cố gắng tuyên truyền, nâng sức ảnh hưởng.
"发扬" nhấn mạnh về phát triển, ủng hộ.
- "弘扬" dùng trong văn viết.
"发扬" sử dụng khẩu ngữ hoặc văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发扬

  • volume volume

    - 发扬 fāyáng 正气 zhèngqì 压倒 yādǎo 邪气 xiéqì

    - phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.

  • volume volume

    - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 发扬光大 fāyángguāngdà

    - làm rạng rỡ truyền thống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发扬 fāyáng 猛烈 měngliè de 火力 huǒlì

    - Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 发扬 fāyáng 团队精神 tuánduìjīngshén

    - Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.

  • volume volume

    - 发扬 fāyáng 火力 huǒlì 消灭 xiāomiè 敌人 dírén

    - Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.

  • volume volume

    - 发扬 fāyáng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de 优良 yōuliáng 革命 gémìng 传统 chuántǒng

    - Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao