Đọc nhanh: 抑制作用 (ức chế tá dụng). Ý nghĩa là: ức chế.
抑制作用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ức chế
inhibition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑制作用
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 竹子 可以 用来 制作 纸张
- Tre có thể dùng để làm giấy.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
制›
抑›
用›