压制 yāzhì
volume volume

Từ hán việt: 【áp chế】

Đọc nhanh: 压制 (áp chế). Ý nghĩa là: áp chế; ức, ép (một phương pháp chế tạo), hiếp. Ví dụ : - 不要压制批评。 không nên phê bình một cách áp đặt. - 压制不住自己的愤怒。 kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.. - 压制砖坯。 ép gạch

Ý Nghĩa của "压制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

压制 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. áp chế; ức

竭力限制或制止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 压制 yāzhì 批评 pīpíng

    - không nên phê bình một cách áp đặt

  • volume volume

    - 压制 yāzhì 不住 búzhù 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.

✪ 2. ép (một phương pháp chế tạo)

用压的方法制造

Ví dụ:
  • volume volume

    - 压制 yāzhì 砖坯 zhuānpī

    - ép gạch

✪ 3. hiếp

用权力或势力强制别人服从自己

So sánh, Phân biệt 压制 với từ khác

✪ 1. 压迫 vs 压制

Giải thích:

Đối tượng của "压迫" là con người hoặc một bộ phận nào đó trên cơ thể con người, còn đối tượng của "压制" là những lời phê bình, ý kiến ​​khác nhau..Chúng có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 压制 vs 压抑

Giải thích:

"压制" sử dụng cho quyền lực hoặc dư luận, v.v., và đối tượng là những điều tích cực như dân chủ, tính tích cực và sáng kiến.
"压抑" đề cập đến những hạn chế về tinh thần hoặc tâm lý.
"压制" là hành vi chủ động, "压抑" thường là hành vi bị động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压制

  • volume volume

    - 压制 yāzhì 砖坯 zhuānpī

    - ép gạch

  • volume volume

    - 工作制 gōngzuòzhì hěn 压力 yālì

    - Quy định làm việc rất áp lực.

  • volume volume

    - 不要 búyào 压制 yāzhì 批评 pīpíng

    - không nên phê bình một cách áp đặt

  • volume volume

    - yòng 甘蔗 gānzhe 制糖 zhìtáng 一般 yìbān fēn 压榨 yāzhà 煎熬 jiānáo 两个 liǎnggè 步骤 bùzhòu

    - dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật

  • volume volume

    - 皮制品 pízhìpǐn rèn 一种 yīzhǒng yóu 压平 yāpíng 上光 shàngguāng huò 鞣制 róuzhì guò de 制成 zhìchéng de 物品 wùpǐn huò 部件 bùjiàn

    - Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.

  • volume volume

    - 压制 yāzhì 不住 búzhù 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - 压制住 yāzhìzhù 内心 nèixīn de 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa