逼迫 bīpò
volume volume

Từ hán việt: 【bức bách】

Đọc nhanh: 逼迫 (bức bách). Ý nghĩa là: thúc ép; ép; bức bách; ép uổng; ức bách; ép bức, hiếp tróc, cưỡng chế. Ví dụ : - 逼迫逼迫的行为 Hành vi ép buộc

Ý Nghĩa của "逼迫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

逼迫 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. thúc ép; ép; bức bách; ép uổng; ức bách; ép bức

紧紧地催促;用压力促使

Ví dụ:
  • volume volume

    - 逼迫 bīpò 逼迫 bīpò de 行为 xíngwéi

    - Hành vi ép buộc

✪ 2. hiếp tróc

威胁强迫

✪ 3. cưỡng chế

用政治或经济力量强迫

✪ 4. bức

强索; 强迫索取

✪ 5. bức ép

So sánh, Phân biệt 逼迫 với từ khác

✪ 1. 逼迫 vs 强迫

Giải thích:

Giống:
- "逼迫"(bīpò) và "强迫"(qiǎngpò) đều có nghĩa là "ép buộc" hoặc "bắt buộc" trong tiếng Trung Quốc.
Khác:
- "逼迫" thường ám chỉ sự ép buộc từ một áp lực ngoài, từ bên ngoài như sự ép buộc từ cộng đồng, xã hội, hay hoàn cảnh.
"强迫" thường ám chỉ sự ép buộc từ một áp lực trong, từ bên trong bản thân hay ý chí của người khác.
- "逼迫" thường được sử dụng để miêu tả tình huống khó khăn và áp lực lớn gây ra sự ép buộc trong một tình huống cụ thể.
"强迫" thường được sử dụng để miêu tả việc bắt ai đó phải làm điều gì đó bằng cách dùng sức mạnh hoặc thông qua sự áp đặt, lôi kéo của một cá nhân hay một tổ chức nào đó.
- Có lúc người ta sẽ thích làm những chuyện bị "逼迫", không thích làm những việc "强迫".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼迫

  • volume volume

    - 饥寒交迫 jīhánjiāopò

    - ăn đói mặc rét.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迫切 pòqiè 寻找 xúnzhǎo 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.

  • volume volume

    - 从容不迫 cóngróngbùpò

    - thong dong không vội.

  • volume volume

    - 他学 tāxué 汉语 hànyǔ 不是 búshì 被迫 bèipò de 而是 érshì 主动 zhǔdòng de

    - Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

  • volume volume

    - 逼迫 bīpò 逼迫 bīpò de 行为 xíngwéi

    - Hành vi ép buộc

  • volume volume

    - 强迫 qiǎngpò gěi 做饭 zuòfàn

    - Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 起来 qǐlai 反抗 fǎnkàng 迫害 pòhài

    - Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.

  • volume volume

    - yòng 威胁 wēixié 逼迫 bīpò 签字 qiānzì

    - Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Pǎi , Pò
    • Âm hán việt: Bài , Bách
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHA (卜竹日)
    • Bảng mã:U+8FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRW (卜一口田)
    • Bảng mã:U+903C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa