Đọc nhanh: 按耐 (án nại). Ý nghĩa là: kiềm chế; nén; dằn; kìm; giữ.
按耐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiềm chế; nén; dằn; kìm; giữ
按压忍耐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按耐
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
耐›