Đọc nhanh: 压迫 (áp bách). Ý nghĩa là: áp bức; hiếp, ép lên; đè lên. Ví dụ : - 肿瘤压迫神经而引起疼痛。 chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
压迫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áp bức; hiếp
用权力或势力强制别人服从自己
✪ 2. ép lên; đè lên
对有机体的某个部分加上压力
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
So sánh, Phân biệt 压迫 với từ khác
✪ 1. 压迫 vs 压制
Đối tượng của "压迫" là con người hoặc một bộ phận nào đó trên cơ thể con người, còn đối tượng của "压制" là những lời phê bình, ý kiến khác nhau..Chúng có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压迫
- 危险 压迫 而 来
- Nguy hiểm đang đến gần.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 哪里 有 压迫 , 哪里 就 有 反抗
- ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
迫›
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
Kiềm Chế (Tính Khí), Dè Chừng
Sự Đè Nén, Đè Nén
épbòn rút; bóc lột; nặn
Trấn Áp(Cuộc Biểu Tình)
ức hiếp; chèn ép; hà hiếp; áp bức; lấn át; đè; tướp
Cưỡng Chế
Ép buộc, đè nén.
Ức Chế, Cầm Hãm
áp chế; kìm nén; ngăn chặn; hạn chế; kìm hãm
Ép Buộc
Đàn Áp (Công Nhân, Người Nghèo), Ép
Bắt Buộc
cưỡng bức; ép buộc; cưỡng ép; bắt buộcgượng ép
Áp Lực