Đọc nhanh: 催生 (thôi sinh). Ý nghĩa là: trợ sản; thúc sanh; giục sanh. Ví dụ : - 催生剂。 thuốc kích dục.. - 催生药。 thuốc trợ sản.
催生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ sản; thúc sanh; giục sanh
催产
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 催生 药
- thuốc trợ sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催生
- 催生 药
- thuốc trợ sản.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 老师 催促 学生 交 作业
- Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
生›