Đọc nhanh: 强迫 (cưỡng bách). Ý nghĩa là: ép buộc; cưỡng bức; cưỡng bách; cưỡng ép; bắt buộc; bắt ép; gượng ép. Ví dụ : - 你不能强迫别人。 Bạn không thể ép buộc người khác.. - 他被强迫辞职了。 Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.. - 他强迫我给他做饭。 Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.
强迫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ép buộc; cưỡng bức; cưỡng bách; cưỡng ép; bắt buộc; bắt ép; gượng ép
施加压力使服从
- 你 不能 强迫 别人
- Bạn không thể ép buộc người khác.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 他 强迫 我 给 他 做饭
- Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 强迫 với từ khác
✪ 1. 逼迫 vs 强迫
Giống:
- "逼迫"(bīpò) và "强迫"(qiǎngpò) đều có nghĩa là "ép buộc" hoặc "bắt buộc" trong tiếng Trung Quốc.
Khác:
- "逼迫" thường ám chỉ sự ép buộc từ một áp lực ngoài, từ bên ngoài như sự ép buộc từ cộng đồng, xã hội, hay hoàn cảnh.
"强迫" thường ám chỉ sự ép buộc từ một áp lực trong, từ bên trong bản thân hay ý chí của người khác.
- "逼迫" thường được sử dụng để miêu tả tình huống khó khăn và áp lực lớn gây ra sự ép buộc trong một tình huống cụ thể.
"强迫" thường được sử dụng để miêu tả việc bắt ai đó phải làm điều gì đó bằng cách dùng sức mạnh hoặc thông qua sự áp đặt, lôi kéo của một cá nhân hay một tổ chức nào đó.
- Có lúc người ta sẽ thích làm những chuyện bị "逼迫", không thích làm những việc "强迫".
✪ 2. 强制 vs 强迫
Chủ thể hành vi của"强制" chủ yếu là quốc gia, chính phủ và các tổ chức, chủ thể hành vi của"强迫" có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强迫
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 组织性 强迫性
- Anh ấy có tổ chức và bắt buộc.
- 他 强迫 我 给 他 做饭
- Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.
- 你 不能 强迫 别人
- Bạn không thể ép buộc người khác.
- 妈妈 强迫 我 学习
- Mẹ ép tôi học bài.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
迫›
1. Áp Bức
§ Cũng viết là miễn cưỡng 勉強.
hiếp bức; uy hiếp cưỡng bức; hiếp tróc; bức hiếpbức ép
Trấn Áp(Cuộc Biểu Tình)
ức hiếp; chèn ép; hà hiếp; áp bức; lấn át; đè; tướp
Cưỡng Chế
Đàn Áp (Công Nhân, Người Nghèo), Ép
Ức Chế, Cầm Hãm
cưỡng bức; ép buộc; cưỡng ép; bắt buộcgượng ép
Bắt Buộc
Miễn Cưỡng
Cưỡng Chế Thi Hành, Bức Hiếp, Ép Buộc
chất vấn; tra hỏi
thúc bách; cấp bách; cấp thiếttoả hơi nóng; phả hơi nóng