强迫 qiǎngpò
volume volume

Từ hán việt: 【cưỡng bách】

Đọc nhanh: 强迫 (cưỡng bách). Ý nghĩa là: ép buộc; cưỡng bức; cưỡng bách; cưỡng ép; bắt buộc; bắt ép; gượng ép. Ví dụ : - 你不能强迫别人。 Bạn không thể ép buộc người khác.. - 他被强迫辞职了。 Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.. - 他强迫我给他做饭。 Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.

Ý Nghĩa của "强迫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

强迫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ép buộc; cưỡng bức; cưỡng bách; cưỡng ép; bắt buộc; bắt ép; gượng ép

施加压力使服从

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng 强迫 qiǎngpò 别人 biérén

    - Bạn không thể ép buộc người khác.

  • volume volume

    - bèi 强迫 qiǎngpò 辞职 cízhí le

    - Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.

  • volume volume

    - 强迫 qiǎngpò gěi 做饭 zuòfàn

    - Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 强迫 với từ khác

✪ 1. 逼迫 vs 强迫

Giải thích:

Giống:
- "逼迫"(bīpò) và "强迫"(qiǎngpò) đều có nghĩa là "ép buộc" hoặc "bắt buộc" trong tiếng Trung Quốc.
Khác:
- "逼迫" thường ám chỉ sự ép buộc từ một áp lực ngoài, từ bên ngoài như sự ép buộc từ cộng đồng, xã hội, hay hoàn cảnh.
"强迫" thường ám chỉ sự ép buộc từ một áp lực trong, từ bên trong bản thân hay ý chí của người khác.
- "逼迫" thường được sử dụng để miêu tả tình huống khó khăn và áp lực lớn gây ra sự ép buộc trong một tình huống cụ thể.
"强迫" thường được sử dụng để miêu tả việc bắt ai đó phải làm điều gì đó bằng cách dùng sức mạnh hoặc thông qua sự áp đặt, lôi kéo của một cá nhân hay một tổ chức nào đó.
- Có lúc người ta sẽ thích làm những chuyện bị "逼迫", không thích làm những việc "强迫".

✪ 2. 强制 vs 强迫

Giải thích:

Chủ thể hành vi của"强制" chủ yếu là quốc gia, chính phủ và các tổ chức, chủ thể hành vi của"强迫" có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强迫

  • volume volume

    - bèi 强迫 qiǎngpò 辞职 cízhí le

    - Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.

  • volume volume

    - zhè ràng 产生 chǎnshēng le 强迫性 qiǎngpòxìng de 恋爱 liànài 障碍 zhàngài

    - Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.

  • volume volume

    - 组织性 zǔzhīxìng 强迫性 qiǎngpòxìng

    - Anh ấy có tổ chức và bắt buộc.

  • volume volume

    - 强迫 qiǎngpò gěi 做饭 zuòfàn

    - Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 强迫 qiǎngpò 别人 biérén

    - Bạn không thể ép buộc người khác.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 强迫 qiǎngpò 学习 xuéxí

    - Mẹ ép tôi học bài.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • volume volume

    - 反对党 fǎnduìdǎng de 下院 xiàyuàn 议员 yìyuán 强迫 qiǎngpò 部长 bùzhǎng 收回 shōuhuí zài de 声明 shēngmíng

    - Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Pǎi , Pò
    • Âm hán việt: Bài , Bách
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHA (卜竹日)
    • Bảng mã:U+8FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa