Đọc nhanh: 压抑 (áp ức). Ý nghĩa là: kiềm chế; kiềm nén; đè ép, bức bối, ngột ngạt. Ví dụ : - 她压抑自己的情感。 Cô kìm nén tình cảm của mình.. - 他在压抑自己的愤怒。 Anh đang kìm nén cơn giận.. - 她在压抑自己的悲伤。 Anh đang kìm nén nỗi đau.
压抑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiềm chế; kiềm nén; đè ép
对感情、力量等加以限制,使不能充分流露或发挥
- 她 压抑 自己 的 情感
- Cô kìm nén tình cảm của mình.
- 他 在 压抑 自己 的 愤怒
- Anh đang kìm nén cơn giận.
- 她 在 压抑 自己 的 悲伤
- Anh đang kìm nén nỗi đau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
压抑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức bối, ngột ngạt
因为情绪、感情不能释放出去而觉得不舒服的
- 他 感到 情绪 很 压抑
- Anh cảm thấy cảm xúc rất bức bối.
- 工作 让 她 感到 压抑
- Công việc làm cô chán nản.
- 这里 的 气氛 很 压抑
- Không khí ở đây thật ngột ngạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 压抑 với từ khác
✪ 1. 压制 vs 压抑
"压制" sử dụng cho quyền lực hoặc dư luận, v.v., và đối tượng là những điều tích cực như dân chủ, tính tích cực và sáng kiến.
"压抑" đề cập đến những hạn chế về tinh thần hoặc tâm lý.
"压制" là hành vi chủ động, "压抑" thường là hành vi bị động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压抑
- 她 在 压抑 自己 的 悲伤
- Anh đang kìm nén nỗi đau.
- 他 在 压抑 自己 的 愤怒
- Anh đang kìm nén cơn giận.
- 这里 的 气氛 很 压抑
- Không khí ở đây thật ngột ngạt.
- 工作 让 她 感到 压抑
- Công việc làm cô chán nản.
- 他 感到 情绪 很 压抑
- Anh cảm thấy cảm xúc rất bức bối.
- 感情 愈 压抑 愈 强烈
- Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.
- 她 压抑 了 自己 的 感情
- Cô ấy kìm nén tình cảm của mình
- 受罪 的 环境 令人 感到 压抑
- Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
抑›