压抑 yāyì
volume volume

Từ hán việt: 【áp ức】

Đọc nhanh: 压抑 (áp ức). Ý nghĩa là: kiềm chế; kiềm nén; đè ép, bức bối, ngột ngạt. Ví dụ : - 她压抑自己的情感。 Cô kìm nén tình cảm của mình.. - 他在压抑自己的愤怒。 Anh đang kìm nén cơn giận.. - 她在压抑自己的悲伤。 Anh đang kìm nén nỗi đau.

Ý Nghĩa của "压抑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

压抑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiềm chế; kiềm nén; đè ép

对感情、力量等加以限制,使不能充分流露或发挥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 压抑 yāyì 自己 zìjǐ de 情感 qínggǎn

    - Cô kìm nén tình cảm của mình.

  • volume volume

    - zài 压抑 yāyì 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Anh đang kìm nén cơn giận.

  • volume volume

    - zài 压抑 yāyì 自己 zìjǐ de 悲伤 bēishāng

    - Anh đang kìm nén nỗi đau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

压抑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bức bối, ngột ngạt

因为情绪、感情不能释放出去而觉得不舒服的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感到 gǎndào 情绪 qíngxù hěn 压抑 yāyì

    - Anh cảm thấy cảm xúc rất bức bối.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò ràng 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Công việc làm cô chán nản.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn 压抑 yāyì

    - Không khí ở đây thật ngột ngạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 压抑 với từ khác

✪ 1. 压制 vs 压抑

Giải thích:

"压制" sử dụng cho quyền lực hoặc dư luận, v.v., và đối tượng là những điều tích cực như dân chủ, tính tích cực và sáng kiến.
"压抑" đề cập đến những hạn chế về tinh thần hoặc tâm lý.
"压制" là hành vi chủ động, "压抑" thường là hành vi bị động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压抑

  • volume volume

    - zài 压抑 yāyì 自己 zìjǐ de 悲伤 bēishāng

    - Anh đang kìm nén nỗi đau.

  • volume volume

    - zài 压抑 yāyì 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Anh đang kìm nén cơn giận.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn 压抑 yāyì

    - Không khí ở đây thật ngột ngạt.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò ràng 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Công việc làm cô chán nản.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 情绪 qíngxù hěn 压抑 yāyì

    - Anh cảm thấy cảm xúc rất bức bối.

  • volume volume

    - 感情 gǎnqíng 压抑 yāyì 强烈 qiángliè

    - Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.

  • volume volume

    - 压抑 yāyì le 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy kìm nén tình cảm của mình

  • volume volume

    - 受罪 shòuzuì de 环境 huánjìng 令人 lìngrén 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:一丨一ノフフ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHVL (手竹女中)
    • Bảng mã:U+6291
    • Tần suất sử dụng:Cao