不禁 bùjīn
volume volume

Từ hán việt: 【bất cấm】

Đọc nhanh: 不禁 (bất cấm). Ý nghĩa là: không nén nổi; không nhịn được; không kìm được; không khỏi; bất giác. Ví dụ : - 她不禁感到惊讶。 Cô không khỏi ngạc nhiên.. - 她不禁流下了眼泪。 Cô không kìm được rơi nước mắt.. - 他不禁笑了起来。 Anh ấy không nhịn được mà cười lên.

Ý Nghĩa của "不禁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

不禁 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không nén nổi; không nhịn được; không kìm được; không khỏi; bất giác

抑制不住;禁不住 (产生某种感情,做出某种动作)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不禁 bùjīn 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Cô không khỏi ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 不禁 bùjīn 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô không kìm được rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 不禁 bùjīn 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Anh ấy không nhịn được mà cười lên.

  • volume volume

    - 不禁 bùjīn le 起来 qǐlai

    - Tôi không nhịn được mà bật khóc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不禁

✪ 1. Mệnh đề, A + 不禁 + Động từ + 了/起来

...., A không nhịn nổi/ không khỏi làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 听到 tīngdào 这件 zhèjiàn shì 不禁 bùjīn 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Tôi không thể nhịn cười khi nghe điều này.

  • volume

    - 看到 kàndào 那幅 nàfú huà 不禁 bùjīn 惊叹 jīngtàn 起来 qǐlai

    - Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.

So sánh, Phân biệt 不禁 với từ khác

✪ 1. 不由得 vs 不禁

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "不由得" và "不禁"giống nhau, đều có ý nghĩa là không khống chế được mới để phát sinh ra ( hành động).
Khác:
- "不由得" dùng trong văn nói, "不禁" dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不禁

  • volume volume

    - kuài 住手 zhùshǒu zhè 东西 dōngxī 禁不起 jīnbùqǐ 摆弄 bǎinòng

    - mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.

  • volume volume

    - 不禁 bùjīn 潸潸 shānshān

    - không cầm được nước mắt.

  • volume volume

    - 禁不起 jīnbùqǐ 风吹 fēngchuī

    - Anh ta không chịu được gió thổi.

  • volume volume

    - 不禁 bùjīn 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Anh ấy không nhịn được mà cười lên.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 禁不住 jīnbúzhù 批评 pīpíng

    - tại sao anh không chịu được sự phê bình như vậy?

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这件 zhèjiàn shì 不禁 bùjīn 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Tôi không thể nhịn cười khi nghe điều này.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao