Đọc nhanh: 不禁 (bất cấm). Ý nghĩa là: không nén nổi; không nhịn được; không kìm được; không khỏi; bất giác. Ví dụ : - 她不禁感到惊讶。 Cô không khỏi ngạc nhiên.. - 她不禁流下了眼泪。 Cô không kìm được rơi nước mắt.. - 他不禁笑了起来。 Anh ấy không nhịn được mà cười lên.
不禁 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nén nổi; không nhịn được; không kìm được; không khỏi; bất giác
抑制不住;禁不住 (产生某种感情,做出某种动作)
- 她 不禁 感到 惊讶
- Cô không khỏi ngạc nhiên.
- 她 不禁 流下 了 眼泪
- Cô không kìm được rơi nước mắt.
- 他 不禁 笑了起来
- Anh ấy không nhịn được mà cười lên.
- 我 不禁 哭 了 起来
- Tôi không nhịn được mà bật khóc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不禁
✪ 1. Mệnh đề, A + 不禁 + Động từ + 了/起来
...., A không nhịn nổi/ không khỏi làm gì đó
- 听到 这件 事 , 我 不禁 笑了起来
- Tôi không thể nhịn cười khi nghe điều này.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
So sánh, Phân biệt 不禁 với từ khác
✪ 1. 不由得 vs 不禁
Giống:
- Ý nghĩa của "不由得" và "不禁"giống nhau, đều có ý nghĩa là không khống chế được mới để phát sinh ra ( hành động).
Khác:
- "不由得" dùng trong văn nói, "不禁" dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不禁
- 快 住手 , 这 东西 禁不起 摆弄
- mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.
- 不禁 潸潸
- không cầm được nước mắt.
- 他 禁不起 风吹
- Anh ta không chịu được gió thổi.
- 他 不禁 笑了起来
- Anh ấy không nhịn được mà cười lên.
- 你 怎么 这样 禁不住 批评
- tại sao anh không chịu được sự phê bình như vậy?
- 听到 这件 事 , 我 不禁 笑了起来
- Tôi không thể nhịn cười khi nghe điều này.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
禁›