Đọc nhanh: 遏抑 (át ức). Ý nghĩa là: áp chế; kìm nén; ngăn chặn; hạn chế; kìm hãm.
遏抑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp chế; kìm nén; ngăn chặn; hạn chế; kìm hãm
压制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遏抑
- 难以 抑制 情欲
- không thể kiềm chế được ham muốn.
- 她 不仅 聪明 , 抑且 勤奋
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ nữa.
- 大脑 的 抑制 现象
- Hiện tượng ức chế của đại não.
- 他 是 学生 , 抑或 是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh, hay là giáo viên?
- 你 喜欢 咖啡 , 抑或 是 茶 ?
- Bạn thích cà phê, hay là trà?
- 受罪 的 环境 令人 感到 压抑
- Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.
- 在 与 我 谈话 之后 , 医生 诊断 我 患 了 抑郁症
- Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".
- 企业 扩张 受到 了 遏制
- Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抑›
遏›