Đọc nhanh: 激励 (kích lệ). Ý nghĩa là: khích lệ; khuyến khích; cổ vũ; động viên, kích thích (khoa học, y học...). Ví dụ : - 激励朋友勇敢面对困难。 Khích lệ bạn bè dũng cảm đối mặt khó khăn.. - 她的支持激励我更努力。 Sự ủng hộ của cô ấy cổ vũ tôi cố gắng hơn.. - 教师激励学生努力学习。 Giáo viên khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ.
激励 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khích lệ; khuyến khích; cổ vũ; động viên
用语言或者别人的行为鼓励人更努力,做得更好
- 激励 朋友 勇敢 面对 困难
- Khích lệ bạn bè dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 她 的 支持 激励 我 更 努力
- Sự ủng hộ của cô ấy cổ vũ tôi cố gắng hơn.
- 教师 激励 学生 努力学习
- Giáo viên khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kích thích (khoa học, y học...)
激发或刺激某种反应或活动
- 激励 器 的 设计 要 合理
- Thiết kế của máy kích thích phải hợp lý.
- 我们 需要 更好 的 激励 器
- Chúng ta cần một thiết bị kích thích tốt hơn.
- 这种 物质 激励 了 植物 生长
- Chất này kích thích sự phát triển của thực vật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激励
- 这种 物质 激励 了 植物 生长
- Chất này kích thích sự phát triển của thực vật.
- 她 的 鼓励 激励 了 球队
- Sự cổ vũ của cô đã kích thích cả đội.
- 伟大 的 梦想 激励 着 我
- Ước mơ vĩ đại truyền cảm hứng cho tôi.
- 运动 的 春天 激励 了 大家
- Sự đổi mới của thể thao đã khích lệ mọi người.
- 他 的 鼓励 刺激 了 我 的 进步
- Sự khích lệ của anh ấy đã thúc đẩy sự tiến bộ của tôi.
- 为了 激励 我们 的 下一代
- Để truyền cảm hứng cho thế hệ tiếp theo.
- 教师 激励 学生 努力学习
- Giáo viên khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ.
- 良好 的 自我 激励 能力 和 开展 工作 能力
- Tự động viên cổ vũ bản thân và khả năng làm việc xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
励›
激›