Đọc nhanh: 欺压 (khi áp). Ý nghĩa là: ức hiếp; chèn ép; hà hiếp; áp bức; lấn át; đè; tướp. Ví dụ : - 旧社会地主有钱有势,勾结官府,欺压农民。 Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
欺压 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ức hiếp; chèn ép; hà hiếp; áp bức; lấn át; đè; tướp
欺负压迫
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺压
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
欺›
1. Áp Bức
làm nhục; lăng mạ; sỉ nhục; ô nhụclàm bẩn; vấy bẩnnhuốc
Trấn Áp(Cuộc Biểu Tình)
Sỉ Nhục
lăng nhục; làm nhục; ức hiếp; nạtđè
Ức Chế, Cầm Hãm
Ép Buộc
Đàn Áp (Công Nhân, Người Nghèo), Ép
Bắt Buộc
Bắt Nạt
Bắt Nạt, Làm Nhục, Ăn Hiếp
Đối xử tử tế; đối xử tốt