Đọc nhanh: 胁制 (hiếp chế). Ý nghĩa là: Ép buộc, đè nén..
胁制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ép buộc, đè nén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胁制
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
胁›
1. Áp Bức
Cấm
lợi dụng điểm yếu uy hiếp người khác; bắt bí; bắt chẹt; đe
cưỡng bức; đe doạ
Ép Buộc, Ức Hiếp, Uy Hiếp
hiếp bức; uy hiếp cưỡng bức; hiếp tróc; bức hiếpbức ép
Sự Đè Nén, Đè Nén
Kiềm Chế (Tính Khí), Dè Chừng
dùng thế lực bắt ép; khống chế
Đe Dọa, Uy Hiếp
áp chế; kìm nén; ngăn chặn; hạn chế; kìm hãm
Ức Chế, Cầm Hãm