Đọc nhanh: 抑止 (ức chỉ). Ý nghĩa là: nén; đè xuống, cầm hãm.
抑止 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nén; đè xuống
抑制2.
✪ 2. cầm hãm
大脑皮层的两种基本神经活动过程之一是在外部或内部刺激下产生的, 作用是阻止皮层的兴奋, 减弱器官机能的活动睡眠就是大脑皮层全部处于抑制的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑止
- 举止 从容
- cử chỉ ung dung.
- 举止娴雅
- cử chỉ lịch sự
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 举止文雅
- cử chỉ nho nhã
- 举止 优雅
- cử chỉ tao nhã
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抑›
止›