Đọc nhanh: 压榨 (áp trá). Ý nghĩa là: ép, bóc lột; sự bóc lột. Ví dụ : - 用甘蔗制糖,一般分压榨和煎熬两个步骤。 dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
压榨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ép
压取物体里的汁液
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
✪ 2. bóc lột; sự bóc lột
比喻剥削或搜刮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压榨
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
榨›