激活 jīhuó
volume volume

Từ hán việt: 【kích hoạt】

Đọc nhanh: 激活 (kích hoạt). Ý nghĩa là: kích hoạt; kích thích (cơ thể), kích thích; kích hoạt (hoạt động). Ví dụ : - 激活细胞的再生功能。 Kích hoạt chức năng tái sinh của tế bào.. - 酶能激活代谢过程。 Enzyme có thể kích hoạt quá trình trao đổi chất.. - 激活信号传递的机制。 Kích hoạt cơ chế truyền tín hiệu.

Ý Nghĩa của "激活" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

激活 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kích hoạt; kích thích (cơ thể)

刺激有机体内的某些物质,使活跃起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 激活 jīhuó 细胞 xìbāo de 再生 zàishēng 功能 gōngnéng

    - Kích hoạt chức năng tái sinh của tế bào.

  • volume volume

    - méi néng 激活 jīhuó 代谢 dàixiè 过程 guòchéng

    - Enzyme có thể kích hoạt quá trình trao đổi chất.

  • volume volume

    - 激活 jīhuó 信号 xìnhào 传递 chuándì de 机制 jīzhì

    - Kích hoạt cơ chế truyền tín hiệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kích thích; kích hoạt (hoạt động)

比喻刺激、影响某事物,使活跃起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 激活 jīhuó 市场需求 shìchǎngxūqiú

    - Chúng ta cần kích hoạt nhu cầu thị trường.

  • volume volume

    - 激活 jīhuó 创新 chuàngxīn de 潜力 qiánlì hěn 重要 zhòngyào

    - Kích thích tiềm năng sáng tạo là rất quan trọng.

  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè 激活 jīhuó le 产业 chǎnyè 发展 fāzhǎn

    - Chính sách mới đã kích hoạt phát triển của ngành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激活

  • volume volume

    - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • volume volume

    - 激活 jīhuó 细胞 xìbāo de 再生 zàishēng 功能 gōngnéng

    - Kích hoạt chức năng tái sinh của tế bào.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 激活 jīhuó 市场需求 shìchǎngxūqiú

    - Chúng ta cần kích hoạt nhu cầu thị trường.

  • volume volume

    - méi néng 激活 jīhuó 代谢 dàixiè 过程 guòchéng

    - Enzyme có thể kích hoạt quá trình trao đổi chất.

  • volume volume

    - 那会 nàhuì 激活 jīhuó suǒ de 冗余 rǒngyú 机制 jīzhì

    - Bạn sẽ kích hoạt cơ chế dự phòng của khóa.

  • volume volume

    - 孩子 háizi hěn 激情 jīqíng 参与 cānyù 活动 huódòng

    - Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.

  • volume volume

    - 激活 jīhuó 信号 xìnhào 传递 chuándì de 机制 jīzhì

    - Kích hoạt cơ chế truyền tín hiệu.

  • volume volume

    - jiǎ 笑声 xiàoshēng huì 激活 jīhuó 大脑 dànǎo zhōng 用于 yòngyú 破译 pòyì 情感 qínggǎn 信息 xìnxī de 区域 qūyù

    - Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao