Đọc nhanh: 包乘制 (bao thừa chế). Ý nghĩa là: chế độ khoán cả chuyến (xe, tàu). 交通运输部门乘务员的一种工作负责制.
包乘制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ khoán cả chuyến (xe, tàu). 交通运输部门乘务员的一种工作负责制
如铁路部门由司机、副司机、司炉等组成若干包乘组,各组轮流驾驶一台机车,在指定区段值勤并负责保养; 交通运输部门乘务员的一种工作负责制如铁路部门由司机、副司机、司炉等组成若干包乘组, 各组轮流驾驶一台机车, 在指定区段值勤并负责保养
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包乘制
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
制›
包›