Đọc nhanh: 制约 (chế ước). Ý nghĩa là: kìm hãm; hạn chế; ràng buộc. Ví dụ : - 天气制约了我们的计划。 Thời tiết hạn chế kế hoạch của chúng ta.. - 资源短缺制约了生产。 Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.. - 健康问题制约了他的工作。 Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
制约 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kìm hãm; hạn chế; ràng buộc
一事物的存在和变化决定另一事物的存在和变化
- 天气 制约 了 我们 的 计划
- Thời tiết hạn chế kế hoạch của chúng ta.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 制约
✪ 1. A + 制约 (+着) + B (企业/社会/经济/发展/进步/旅游业/行为)
A hạn chế/ kìm hãm B
- 资金 制约 着 企业 的 发展
- Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
- 疫情 制约 了 旅游业
- Dịch bệnh hạn chế ngành du lịch.
✪ 2. Động từ (受到/进行/加以/形成/缺乏) + 制约
hành động; trạng thái hoặc yếu tố nào đó bị ảnh hưởng hoặc hạn chế
- 项目 受到 预算 制约
- Dự án bị hạn chế bởi ngân sách.
- 计划 进行 时间 制约
- Kế hoạch bị hạn chế bởi thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制约
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 资金 制约 着 企业 的 发展
- Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
- 疫情 制约 了 旅游业
- Dịch bệnh hạn chế ngành du lịch.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 计划 进行 时间 制约
- Kế hoạch bị hạn chế bởi thời gian.
- 天气 制约 了 我们 的 计划
- Thời tiết hạn chế kế hoạch của chúng ta.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
约›