制约 zhìyuē
volume volume

Từ hán việt: 【chế ước】

Đọc nhanh: 制约 (chế ước). Ý nghĩa là: kìm hãm; hạn chế; ràng buộc. Ví dụ : - 天气制约了我们的计划。 Thời tiết hạn chế kế hoạch của chúng ta.. - 资源短缺制约了生产。 Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.. - 健康问题制约了他的工作。 Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

Ý Nghĩa của "制约" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

制约 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kìm hãm; hạn chế; ràng buộc

一事物的存在和变化决定另一事物的存在和变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì 制约 zhìyuē le 我们 wǒmen de 计划 jìhuà

    - Thời tiết hạn chế kế hoạch của chúng ta.

  • volume volume

    - 资源 zīyuán 短缺 duǎnquē 制约 zhìyuē le 生产 shēngchǎn

    - Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 制约 zhìyuē le de 工作 gōngzuò

    - Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 制约

✪ 1. A + 制约 (+着) + B (企业/社会/经济/发展/进步/旅游业/行为)

A hạn chế/ kìm hãm B

Ví dụ:
  • volume

    - 资金 zījīn 制约 zhìyuē zhe 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn

    - Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.

  • volume

    - 疫情 yìqíng 制约 zhìyuē le 旅游业 lǚyóuyè

    - Dịch bệnh hạn chế ngành du lịch.

✪ 2. Động từ (受到/进行/加以/形成/缺乏) + 制约

hành động; trạng thái hoặc yếu tố nào đó bị ảnh hưởng hoặc hạn chế

Ví dụ:
  • volume

    - 项目 xiàngmù 受到 shòudào 预算 yùsuàn 制约 zhìyuē

    - Dự án bị hạn chế bởi ngân sách.

  • volume

    - 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 时间 shíjiān 制约 zhìyuē

    - Kế hoạch bị hạn chế bởi thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制约

  • volume volume

    - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • volume volume

    - 资源 zīyuán 短缺 duǎnquē 制约 zhìyuē le 生产 shēngchǎn

    - Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.

  • volume volume

    - 资金 zījīn 制约 zhìyuē zhe 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn

    - Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 疫情 yìqíng 制约 zhìyuē le 旅游业 lǚyóuyè

    - Dịch bệnh hạn chế ngành du lịch.

  • volume volume

    - 毕竟 bìjìng 握手言和 wòshǒuyánhé 更加 gèngjiā 有效 yǒuxiào de shì 制定 zhìdìng 和平 hépíng 条约 tiáoyuē

    - Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 时间 shíjiān 制约 zhìyuē

    - Kế hoạch bị hạn chế bởi thời gian.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 制约 zhìyuē le 我们 wǒmen de 计划 jìhuà

    - Thời tiết hạn chế kế hoạch của chúng ta.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 制约 zhìyuē le de 工作 gōngzuò

    - Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao