动员 dòngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【động viên】

Đọc nhanh: 动员 (động viên). Ý nghĩa là: động viên; huy động (phục vụ chiến tranh), động viên; cổ vũ. Ví dụ : - 动员报告 báo cáo động viên. - 全体动员大搞卫生。 động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.

Ý Nghĩa của "动员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

动员 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. động viên; huy động (phục vụ chiến tranh)

把国家的武装力量由和平状态转入战时状态,以及把所有的经济部门 (工业、农业、运输业等) 转入供应战争需要的工作

✪ 2. động viên; cổ vũ

发动人参加某项活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - báo cáo động viên

  • volume volume

    - 全体 quántǐ 动员 dòngyuán gǎo 卫生 wèishēng

    - động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动员

  • volume volume

    - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • volume volume

    - 体育运动 tǐyùyùndòng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban thể dục thể thao

  • volume volume

    - 体操 tǐcāo 运动员 yùndòngyuán zài 双杠 shuānggàng shàng 摆动 bǎidòng 身子 shēnzi

    - Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.

  • volume volume

    - 乘务员 chéngwùyuán 哨声 shàoshēng 一响 yīxiǎng 司机 sījī 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.

  • volume volume

    - shì 职业 zhíyè 运动员 yùndòngyuán

    - Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 这位 zhèwèi 网球 wǎngqiú 运动员 yùndòngyuán 评为 píngwéi 世界 shìjiè 第三号 dìsānhào 选手 xuǎnshǒu

    - Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.

  • volume volume

    - shì cuō 反动分子 fǎndòngfènzi de 成员 chéngyuán

    - Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao