Đọc nhanh: 动员 (động viên). Ý nghĩa là: động viên; huy động (phục vụ chiến tranh), động viên; cổ vũ. Ví dụ : - 动员报告 báo cáo động viên. - 全体动员,大搞卫生。 động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
动员 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. động viên; huy động (phục vụ chiến tranh)
把国家的武装力量由和平状态转入战时状态,以及把所有的经济部门 (工业、农业、运输业等) 转入供应战争需要的工作
✪ 2. động viên; cổ vũ
发动人参加某项活动
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动员
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 他 是 职业 运动员
- Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 他 是 一 撮 反动分子 的 成员
- Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
员›