抵抗 dǐkàng
volume volume

Từ hán việt: 【để kháng】

Đọc nhanh: 抵抗 (để kháng). Ý nghĩa là: chống lại; đề kháng; chống cự; chống đối; cưỡng lại; miễn dịch . Ví dụ : - 她的身体抵抗力很强。 Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.. - 这个材料能够抵抗高温。 Vật liệu này có thể chống lại nhiệt độ cao.. - 抗议者抵抗了警方的镇压。 Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.

Ý Nghĩa của "抵抗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

抵抗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chống lại; đề kháng; chống cự; chống đối; cưỡng lại; miễn dịch

抵御抗拒;用行动反抗或制止对方的攻击

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 抵抗力 dǐkànglì 很强 hěnqiáng

    - Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 材料 cáiliào 能够 nénggòu 抵抗 dǐkàng 高温 gāowēn

    - Vật liệu này có thể chống lại nhiệt độ cao.

  • volume volume

    - 抗议者 kàngyìzhě 抵抗 dǐkàng le 警方 jǐngfāng de 镇压 zhènyā

    - Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抵抗

✪ 1. 抵抗 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 抵抗 dǐkàng 疾病 jíbìng

    - Thuốc có thể giúp chống lại bệnh tật.

  • volume

    - 他们 tāmen 抵抗 dǐkàng le 敌人 dírén de 进攻 jìngōng

    - Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.

✪ 2. Động từ + 抵抗

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 抵抗 dǐkàng 外来 wàilái de 压力 yālì

    - Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.

  • volume

    - 努力 nǔlì 抵抗 dǐkàng 情绪 qíngxù de 冲动 chōngdòng

    - Cô ấy cố gắng chống lại sự kích động cảm xúc.

So sánh, Phân biệt 抵抗 với từ khác

✪ 1. 抵抗 vs 反抗

Giải thích:

Đối tượng của "抵抗" và "反抗" có chút không giống nhau; đối tượng của "抵抗" là kẻ địch,kẻ xâm lược hoặc vi khuẩn gây bệnh, "反抗" không bao gồm vi khẩu gây bệnh, ngoại trừ có thể nói chống lại kẻ địch, chống lại kẻ xâm lược ra còn có thể bao gồm cả người khác, ví dụ như chống lại lãnh đạo, chống lại cha mẹ,....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵抗

  • volume volume

    - 凭险 píngxiǎn 抵抗 dǐkàng

    - dựa vào địa thế hiểm yếu để chống chọi.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 对方 duìfāng 软弱 ruǎnruò 毫无 háowú 抵抗力 dǐkànglì

    - Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .

  • volume volume

    - 抗毒素 kàngdúsù shì 抵抗 dǐkàng 有毒 yǒudú 物质 wùzhì bìng 防止 fángzhǐ 产生 chǎnshēng 有害 yǒuhài 作用 zuòyòng de 物质 wùzhì

    - Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.

  • volume volume

    - 抗议者 kàngyìzhě 抵抗 dǐkàng le 警方 jǐngfāng de 镇压 zhènyā

    - Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 抵抗力 dǐkànglì 很强 hěnqiáng

    - Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 顽强 wánqiáng 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén

    - Họ kiên cường chống lại kẻ thù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抵抗 dǐkàng le 敌人 dírén de 进攻 jìngōng

    - Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.

  • volume volume

    - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 抵抗 dǐkàng 疾病 jíbìng

    - Thuốc có thể giúp chống lại bệnh tật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa