避免 bìmiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tị miễn】

Đọc nhanh: 避免 (tị miễn). Ý nghĩa là: tránh; ngăn ngừa; phòng ngừa (tìm cách để ngăn không để tình hình nào đó phát sinh; phòng ngừa). Ví dụ : - 我们应该避免浪费时间。 Chúng ta nên tránh lãng phí thời gian.. - 为了健康我们要避免熬夜。 Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.. - 父母应该避免和孩子争吵。 Cha mẹ nên tránh cãi nhau với con cái.

Ý Nghĩa của "避免" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

避免 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tránh; ngăn ngừa; phòng ngừa (tìm cách để ngăn không để tình hình nào đó phát sinh; phòng ngừa)

设法不使某种情形发生;防止; 预先设法制止 (坏事发生)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 避免浪费 bìmiǎnlàngfèi 时间 shíjiān

    - Chúng ta nên tránh lãng phí thời gian.

  • volume volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 我们 wǒmen yào 避免 bìmiǎn 熬夜 áoyè

    - Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 避免 bìmiǎn 孩子 háizi 争吵 zhēngchǎo

    - Cha mẹ nên tránh cãi nhau với con cái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 避免

✪ 1. 避免 + 得/不 + 了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 错误 cuòwù 有时 yǒushí shì 避免 bìmiǎn 不了 bùliǎo de

    - Sai lầm đôi khi không thể tránh khỏi.

  • volume

    - 这个 zhègè 事故 shìgù shì 避免 bìmiǎn le de

    - Sự cố này có thể tránh khỏi.

✪ 2. A + 无法/ 不可/ 很难 + 避免

A khó/không thể tránh

Ví dụ:
  • volume

    - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de

    - Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.

  • volume

    - 自然灾害 zìránzāihài 不可避免 bùkěbìmiǎn

    - Thiên tai là không thể tránh được.

So sánh, Phân biệt 避免 với từ khác

✪ 1. 避免 vs 免

Giải thích:

"避免" thường được dùng nhiều trong văn viết, tân ngữ không phải là từ đơn âm tiết.
"" thường dùng trong văn nói, tân ngữ không thể là từ song âm tiết, nếu như dùng trong văn viết thì phải kết hợp với từ khác tạo thành từ song âm tiết, ví dụ như 以免,免得.....

✪ 2. 避免 vs 防止

Giải thích:

Ý nghĩa và cách dùng của "避免" và "防止" cơ bản là giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避免

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 避免 bìmiǎn le 决不会 juébúhuì jiào gēn 恋爱 liànài

    - Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.

  • volume volume

    - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de

    - Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 我们 wǒmen yào 避免 bìmiǎn 熬夜 áoyè

    - Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.

  • volume volume

    - 刹车 shāchē 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng

    - Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.

  • - 失败 shībài shì 不可避免 bùkěbìmiǎn de

    - Thất bại là điều không thể tránh khỏi.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 避免 bìmiǎn 伤害 shānghài

    - Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.

  • volume volume

    - 垂下 chuíxià 双目 shuāngmù 避免 bìmiǎn 对视 duìshì

    - Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.

  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 调度 diàodù 工作 gōngzuò 避免 bìmiǎn 车辆 chēliàng 放空 fàngkōng

    - làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao