Đọc nhanh: 制作 (chế tác). Ý nghĩa là: làm; làm ra; chế tạo; tạo ra; sản xuất . Ví dụ : - 他们联手制作了这个节目。 Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.. - 这只手表制作得非常精密。 Chiếc đồng hồ này được chế tạo hết sức tỉ mỉ.. - 这家公司专门制造汽车。 Công ty này chuyên sản xuất ô tô.
制作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm; làm ra; chế tạo; tạo ra; sản xuất
用原材料做成物品;用文字,图片,声音,图像等设计,创作出图表,广告,电影,游戏等
- 他们 联手 制作 了 这个 节目
- Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.
- 这 只 手表 制作 得 非常 精密
- Chiếc đồng hồ này được chế tạo hết sức tỉ mỉ.
- 这家 公司 专门 制造 汽车
- Công ty này chuyên sản xuất ô tô.
- 这台 机器 可以 制造 零件
- Máy này có thể tạo ra các linh kiện.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 制作 với từ khác
✪ 1. 制造 vs 制作
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa chế tạo ra đồ vật.
Khác:
- "制造" nhấn mạnh việc chế tạo ra thành phẩm phức tạp.
"制作" nhấn mạnh việc chế tạo ra đồ vật đơn giản một cách thủ công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制作
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 他们 正在 制作 寿材
- Họ đang làm quan tài.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 他 擅长 制作 鹞子
- Anh ấy giỏi làm diều giấy.
- 他 想 从事 动画 制作
- Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.
- 他 制作 美味 点心
- Anh ấy làm các món điểm tâm ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
制›