防止 fángzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phòng chỉ】

Đọc nhanh: 防止 (phòng chỉ). Ý nghĩa là: phòng ngừa; phòng; đề phòng; ngăn chặn (phát sinh việc xấu), phòng chỉ. Ví dụ : - 防止交通事故。 Đề phòng tai nạn giao thông.. - 学校采取了多种措施来防止作弊。 Trường học đã áp dụng nhiều biện pháp để đề phòng việc gian lận.. - 你的病虽然好了可要防止反复。 Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.

Ý Nghĩa của "防止" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

防止 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phòng ngừa; phòng; đề phòng; ngăn chặn (phát sinh việc xấu)

提前做好准备,使不好的事情不发生。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 防止 fángzhǐ 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Đề phòng tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 采取 cǎiqǔ le 多种 duōzhǒng 措施 cuòshī lái 防止 fángzhǐ 作弊 zuòbì

    - Trường học đã áp dụng nhiều biện pháp để đề phòng việc gian lận.

  • volume volume

    - de bìng 虽然 suīrán hǎo le yào 防止 fángzhǐ 反复 fǎnfù

    - Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 防止 fángzhǐ 类似 lèisì 事件 shìjiàn 再次发生 zàicìfāshēng

    - Chúng ta phải ngăn chặn điều tương tự xảy ra lần nữa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. phòng chỉ

预先设法制止

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 防止

✪ 1. 防止 (+ Danh từ) + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 防止 fángzhǐ 火灾 huǒzāi 家庭 jiātíng 必须 bìxū 定期检查 dìngqījiǎnchá 电线电缆 diànxiàndiànlǎn

    - Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.

  • volume

    - 由于 yóuyú 疫情 yìqíng 爆发 bàofā 防止 fángzhǐ 传染病 chuánrǎnbìng 传播 chuánbō de 最好 zuìhǎo 方式 fāngshì shì 每天 měitiān 洗手 xǐshǒu

    - Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.

✪ 2. 如何/有效地 + 防止 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 知道 zhīdào 如何 rúhé 防止 fángzhǐ 电脑病毒 diànnǎobìngdú 感染 gǎnrǎn ma

    - Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?

  • volume

    - 如何 rúhé 防止 fángzhǐ 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ duì 个人隐私 gèrényǐnsī de 侵犯 qīnfàn

    - Làm thế nào để ngăn chặn sự xâm phạ vào quyền riêng tư cá nhân từ mạng xã hội?

  • volume

    - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī 防止 fángzhǐ 环境 huánjìng 破坏 pòhuài

    - Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 为了/以 + 防止 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume

    - dài zhe 口罩 kǒuzhào 防止 fángzhǐ 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.

So sánh, Phân biệt 防止 với từ khác

✪ 1. 避免 vs 防止

Giải thích:

Ý nghĩa và cách dùng của "避免" và "防止" cơ bản là giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防止

  • volume volume

    - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • volume volume

    - 当局 dāngjú 采取措施 cǎiqǔcuòshī 防止 fángzhǐ 偷税漏税 tōushuìlòushuì

    - Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - dài zhe 口罩 kǒuzhào 防止 fángzhǐ 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.

  • volume volume

    - 抗毒素 kàngdúsù shì 抵抗 dǐkàng 有毒 yǒudú 物质 wùzhì bìng 防止 fángzhǐ 产生 chǎnshēng 有害 yǒuhài 作用 zuòyòng de 物质 wùzhì

    - Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 如何 rúhé 防止 fángzhǐ 电脑病毒 diànnǎobìngdú 感染 gǎnrǎn ma

    - Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?

  • volume volume

    - 如何 rúhé 防止 fángzhǐ 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ duì 个人隐私 gèrényǐnsī de 侵犯 qīnfàn

    - Làm thế nào để ngăn chặn sự xâm phạ vào quyền riêng tư cá nhân từ mạng xã hội?

  • volume volume

    - de bìng 虽然 suīrán hǎo le yào 防止 fángzhǐ 反复 fǎnfù

    - Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao