Đọc nhanh: 币制 (tệ chế). Ý nghĩa là: chế độ tiền tệ (bao gồm dùng gì làm tiền và đơn vị tiền tệ, và chế độ đúc tiền kim loại, phát hành lưu thông tiền giấy..); tệ chế.
币制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ tiền tệ (bao gồm dùng gì làm tiền và đơn vị tiền tệ, và chế độ đúc tiền kim loại, phát hành lưu thông tiền giấy..); tệ chế
货币制度,包括拿什么做货币和货币的单位,以及硬币的铸造,纸币的发行、流通等制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 币制
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
币›