全体 quántǐ
volume volume

Từ hán việt: 【toàn thể】

Đọc nhanh: 全体 (toàn thể). Ý nghĩa là: toàn thể (thường chỉ về người). Ví dụ : - 全体人民。 toàn thể nhân dân.. - 全体出席。 toàn thể đến dự.. - 看问题不但要看到部分而且要看到全体。 nhìn nhận vấn đề không chỉ xem xét từng bộ phận mà còn phải nhìn cả tổng thể.

Ý Nghĩa của "全体" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

全体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toàn thể (thường chỉ về người)

各部分的总和;各个个体的总和 (多指人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全体 quántǐ 人民 rénmín

    - toàn thể nhân dân.

  • volume volume

    - 全体出席 quántǐchūxí

    - toàn thể đến dự.

  • volume volume

    - kàn 问题 wèntí 不但 bùdàn yào 看到 kàndào 部分 bùfèn 而且 érqiě yào 看到 kàndào 全体 quántǐ

    - nhìn nhận vấn đề không chỉ xem xét từng bộ phận mà còn phải nhìn cả tổng thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 全体 với từ khác

✪ 1. 全体 vs 全部

Giải thích:

"全体" được dùng để chỉ người, "全部" có thể được dùng để chỉ người, người hoặc vật khác.
"全体" có thể được sử dụng như một chủ ngữ, định ngữ, không thể làm trạng từ, "全部" có thể được sử dụng như một chủ ngữ, định ngữ và trạng từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全体

  • volume volume

    - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • volume volume

    - 以上 yǐshàng 通令 tōnglìng 公告 gōnggào 全体 quántǐ 公民 gōngmín 周知 zhōuzhī

    - cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết

  • volume volume

    - 体格 tǐgé 健全 jiànquán

    - thể trạng mạnh khoẻ

  • volume volume

    - 全体 quántǐ 动员 dòngyuán gǎo 卫生 wèishēng

    - động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.

  • volume volume

    - 全体 quántǐ 起立 qǐlì

    - toàn thể hãy đứng lên.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 打猎 dǎliè zhě 打猎 dǎliè zhōng de gēn 随着 suízhe 一群 yīqún 猎狗 liègǒu de 全体 quántǐ 骑马 qímǎ 猎人 lièrén

    - Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 为了 wèile 集体 jítǐ 全然 quánrán 考虑 kǎolǜ 个人 gèrén de 得失 déshī

    - anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 状态 zhuàngtài 依然 yīrán 健全 jiànquán

    - Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa