Đọc nhanh: 全体 (toàn thể). Ý nghĩa là: toàn thể (thường chỉ về người). Ví dụ : - 全体人民。 toàn thể nhân dân.. - 全体出席。 toàn thể đến dự.. - 看问题不但要看到部分,而且要看到全体。 nhìn nhận vấn đề không chỉ xem xét từng bộ phận mà còn phải nhìn cả tổng thể.
全体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn thể (thường chỉ về người)
各部分的总和;各个个体的总和 (多指人)
- 全体 人民
- toàn thể nhân dân.
- 全体出席
- toàn thể đến dự.
- 看 问题 不但 要 看到 部分 , 而且 要 看到 全体
- nhìn nhận vấn đề không chỉ xem xét từng bộ phận mà còn phải nhìn cả tổng thể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 全体 với từ khác
✪ 1. 全体 vs 全部
"全体" được dùng để chỉ người, "全部" có thể được dùng để chỉ người, người hoặc vật khác.
"全体" có thể được sử dụng như một chủ ngữ, định ngữ, không thể làm trạng từ, "全部" có thể được sử dụng như một chủ ngữ, định ngữ và trạng từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全体
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 体格 健全
- thể trạng mạnh khoẻ
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
- 全体 起立
- toàn thể hãy đứng lên.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 她 的 身体 状态 依然 健全
- Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
全›
kể hết; đếm hết cả
Toàn Bộ, Toàn Diện, Tổng Thể (Sự Vật Trừu Tượng)
một đợt cháy vé (đối tượng công suất)đầy mứttoàn bộ khán giả
Ước Mơ, Lý Tưởng
Toàn Cục
Tổng Thể
toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình
Tổng Cộng
toàn bộ; toàn số
Tất Cả
Toàn Diện
Quần Chúng
Tập Thể
Tổng Thể, Toàn Bộ, Toàn Diện
cả; toàn bộ; đầy đủ (tinh thần, lực lượng...)
hệ số
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Tất Cả
Mỹ Mãn, Đầy Đủ
Cả, Toàn Bộ
Cụ Thể
Đầy Đủ
Đoàn Thể
toàn diện; toàn bộ; toàn thể
đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bịcó đủ
Toàn Bộ
Tất Cả
Đều, Cả, Tất Thảy
Tổng Cộng
cả vật thểtoàn thân; khắp mình; cả người