一面 yīmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【nhất diện】

Đọc nhanh: 一面 (nhất diện). Ý nghĩa là: một mặt, một phía; một bên, vừa... vừa. Ví dụ : - 缎子一面光一面毛。 Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.. - 这房子朝北的一面只开了一个小窗。 Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.. - 一面倒。 Nghiêng về một bên.

Ý Nghĩa của "一面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

一面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một mặt

(一面儿) 物体的几个面之一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缎子 duànzi 一面 yímiàn guāng 一面 yímiàn máo

    - Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.

  • volume volume

    - zhè 房子 fángzi 朝北 cháoběi de 一面 yímiàn 只开 zhǐkāi le 一个 yígè 小窗 xiǎochuāng

    - Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.

✪ 2. một phía; một bên

一个方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一面倒 yímiàndǎo

    - Nghiêng về một bên.

  • volume volume

    - 一面之词 yímiànzhīcí

    - Lời nói của một phía.

  • volume volume

    - 独当一面 dúdāngyímiàn

    - Một mình phụ trách một mặt công tác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

一面 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa... vừa

表示同时做两个动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi vừa thảo luận câu hỏi.

一面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mới gặp; gặp lần đầu

见过一次面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一面之识 yímiànzhīshí

    - Mới quen.

  • volume volume

    - 未尝 wèicháng 一面 yímiàn

    - Chưa một lần gặp mặt; chưa hề gặp mặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一面

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - 一束 yīshù yuè 光照 guāngzhào zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng soi rọi mặt hồ.

  • volume volume

    - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • volume volume

    - 一到 yídào 春节 chūnjié 街面儿上 jiēmiànershàng 特别 tèbié 热闹 rènao

    - khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.

  • volume volume

    - 英镑 yīngbàng 面值 miànzhí de 钞票 chāopiào 停止 tíngzhǐ 流通 liútōng

    - Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng guò 江面 jiāngmiàn shàng 顷刻间 qǐngkèjiān 掀起 xiānqǐ le 巨浪 jùlàng

    - một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.

  • volume volume

    - 一副 yīfù 庄严 zhuāngyán de 面孔 miànkǒng

    - Gương mặt trang nghiêm.

  • volume volume

    - 一個 yīgè 美麗 měilì de 女人 nǚrén 坐在 zuòzài 前面 qiánmiàn 一排 yīpái

    - Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao