Đọc nhanh: 一面 (nhất diện). Ý nghĩa là: một mặt, một phía; một bên, vừa... vừa. Ví dụ : - 缎子一面光一面毛。 Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.. - 这房子朝北的一面只开了一个小窗。 Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.. - 一面倒。 Nghiêng về một bên.
一面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một mặt
(一面儿) 物体的几个面之一
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 这 房子 朝北 的 一面 只开 了 一个 小窗
- Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.
✪ 2. một phía; một bên
一个方面
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 独当一面
- Một mình phụ trách một mặt công tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
一面 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa... vừa
表示同时做两个动作
- 他们 一面 走 , 一面 讨论 问题
- Họ vừa đi vừa thảo luận câu hỏi.
一面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới gặp; gặp lần đầu
见过一次面
- 一面之识
- Mới quen.
- 未尝 一面
- Chưa một lần gặp mặt; chưa hề gặp mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一面
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 一副 庄严 的 面孔
- Gương mặt trang nghiêm.
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
面›