Đọc nhanh: 十足 (thập tú). Ý nghĩa là: nguyên chất (vàng), đầy đủ; tràn đầy. Ví dụ : - 这个金戒指成色十足。 Chiếc nhẫn vàng này là vàng nguyên chất.. - 他卖的珠宝成色十足。 Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.. - 这块金表成色十足。 Chiếc đồng hồ vàng này là vàng nguyên chất.
十足 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên chất (vàng)
(黄金等)成色纯
- 这个 金戒指 成色 十足
- Chiếc nhẫn vàng này là vàng nguyên chất.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 这块 金表 成色 十足
- Chiếc đồng hồ vàng này là vàng nguyên chất.
- 她 的 项链 成色 十足
- Vòng cổ của cô ấy là vàng nguyên chất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. đầy đủ; tràn đầy
十分充足
- 他 信心十足
- Anh ấy tràn đầy tự tin.
- 孩子 们 的 活力 十足
- Trẻ em tràn đầy sức sống.
- 这个 菜 味道 十足
- Món ăn này hương vị đầy đủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十足
- 他 信心十足
- Anh ấy tràn đầy tự tin.
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 他们 学习 起来 劲头十足
- họ học tập rất hăng say.
- 他 对 结果 信心十足
- Anh ấy rất tự tin về kết quả.
- 他 的 意见 十足 合理
- Ý kiến của anh ấy rất hợp lý.
- 他 是 个 十足 的 彩迷
- Anh ấy là một người cực kỳ hâm mộ vé số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
足›