完全 wánquán
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn toàn】

Đọc nhanh: 完全 (hoàn toàn). Ý nghĩa là: đầy đủ; trọn vẹn; hoàn hảo; tốt nhất; chính xác , hoàn toàn. Ví dụ : - 他的计划完全。 Kế hoạch của anh ấy thật hoàn hảo.. - 他的回答很完全。 Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.. - 病人已完全康复了。 Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.

Ý Nghĩa của "完全" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

完全 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầy đủ; trọn vẹn; hoàn hảo; tốt nhất; chính xác

齐全; 不缺少什么

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 完全 wánquán

    - Kế hoạch của anh ấy thật hoàn hảo.

  • volume volume

    - de 回答 huídá hěn 完全 wánquán

    - Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.

完全 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn toàn

全部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病人 bìngrén 完全 wánquán 康复 kāngfù le

    - Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.

  • volume volume

    - de 判断 pànduàn 完全正确 wánquánzhèngquè

    - Phán đoán của cậu là hoàn toàn chính xác.

  • volume volume

    - de 自行车 zìxíngchē gēn de 完全相同 wánquánxiāngtóng

    - Xe đạp của bạn giống hệt xe của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 完全

✪ 1. Chủ ngữ(回答/介绍/设备/资料/营养成分)+(很/不+)完全

dùng để mô tả mức độ hoàn chỉnh hoặc đầy đủ của cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 设备 shèbèi hěn 完全 wánquán

    - Những thiết bị này rất hoàn chỉnh.

  • volume

    - 营养成分 yíngyǎngchéngfèn hěn 完全 wánquán

    - Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.

  • volume

    - 提供 tígōng de 资料 zīliào 完全 wánquán

    - Tài liệu cung cấp không đầy đủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ(回答/介绍/表达/理解/了解)+得+很/不+完全

diễn tả mức độ hoàn chỉnh của một hành động nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 回答 huídá hěn 完全 wánquán

    - Anh ấy trả lời rất chính xác.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 解释 jiěshì hěn 完全 wánquán

    - Thầy giải thích rất cặn kẽ.

✪ 3. 完全+ Động từ/ Tính từ(不同/一样/正确/了解/恢复/同意

nhấn mạnh rằng một điều gì đó là hoàn toàn hoặc đầy đủ theo một cách nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Họ hoàn toàn khác nhau.

  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 完全 wánquán 一样 yīyàng

    - Vấn đề này hoàn toàn giống nhau.

  • volume

    - de 答案 dáàn 完全正确 wánquánzhèngquè

    - Câu trả lời của cô ấy hoàn toàn chính xác.

  • volume

    - de 健康 jiànkāng 完全恢复 wánquánhuīfù le

    - Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 完全 với từ khác

✪ 1. 完全 vs 全部

Giải thích:

- "完全" là tính từ, "全部" là danh từ.
- "完全" có thể làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.
"完全" có thể được sử dụng như một trạng từ, thuộc tính và đối tượng, nhưng không phải là vị ngữ.
- "全部" có thể dùng "" để phủ định, nhưng "完全" thì không thể.
- "全部" có thể làm định ngữ, nhưng "完全" thì không thể.

✪ 2. 完全 vs 完整

Giải thích:

- "完全" nhấn mạnh "完全", có nghĩa là tất cả hoặc tất cả các bộ phận của sự vật đã chuẩn bị sẵn sàng.
"完整" nhấn mạnh rằng "toàn thể" còn nguyên vẹn và đầy đủ.
- "完全" thường được sử dụng như một trạng từ, và "完整" thường được sử dụng như một vị ngữ.

✪ 3. 完全 vs 全

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ chỉ phạm vi biểu thị toàn bộ, không có một ngoại lệ.
Khác:
- "" thường nhấn mạnh biểu thị số lượng, thường tu sức cho những động từ chỉ động tác cụ thể.
"完全" thường nhấn mạnh chỉ trình độ, thường tu sức cho tính từ hoặc động từ trừu tượng.
- "" có thể dùng cùng "", "完全" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完全

  • volume volume

    - 回答 huídá hěn 完全 wánquán

    - Anh ấy trả lời rất chính xác.

  • volume volume

    - 全力以赴 quánlìyǐfù 地去 dìqù 完成 wánchéng zuì 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.

  • volume volume

    - wèi 大家 dàjiā 办事 bànshì 完全 wánquán 公开 gōngkāi 从来 cónglái 没有 méiyǒu 藏掖 cángyè

    - anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 矛盾 máodùn

    - Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 东张西望 dōngzhāngxīwàng 道听途说 dàotīngtúshuō 决然 juérán 得不到 débúdào 什么 shénme 完全 wánquán de 知识 zhīshí

    - nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 完全 wánquán 投机 tóujī

    - Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa