全面 quánmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【toàn diện】

Đọc nhanh: 全面 (toàn diện). Ý nghĩa là: tổng thể; toàn diện, sự toàn diện; mọi mặt. Ví dụ : - 这是全面的计划。 Đây là kế hoạch toàn diện.. - 她的知识很全面。 Kiến thức của cô ấy rất toàn diện.. - 这是一个全面的解决方案。 Đây là một giải pháp toàn diện.

Ý Nghĩa của "全面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

全面 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổng thể; toàn diện

全面的; 综合的; 全能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 全面 quánmiàn de 计划 jìhuà

    - Đây là kế hoạch toàn diện.

  • volume volume

    - de 知识 zhīshí hěn 全面 quánmiàn

    - Kiến thức của cô ấy rất toàn diện.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 全面 quánmiàn de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Đây là một giải pháp toàn diện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

全面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự toàn diện; mọi mặt

所有的方面;各个方面的总和

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 报告 bàogào 缺乏 quēfá 全面 quánmiàn

    - Báo cáo của anh ấy thiếu sự toàn diện.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ 全面 quánmiàn

    - Nghiên cứu cần xem xét mọi mặt.

  • volume volume

    - 提案 tíàn yīng 包括 bāokuò 全面 quánmiàn

    - Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全面

  • volume volume

    - 力求 lìqiú 全面完成 quánmiànwánchéng 生产 shēngchǎn 计划 jìhuà

    - Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.

  • volume volume

    - 徘徊 páihuái zài 两个 liǎnggè 全麦 quánmài 面粉 miànfěn 货架 huòjià 之间 zhījiān

    - Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.

  • volume volume

    - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • volume volume

    - 全麦 quánmài 面包 miànbāo de 纤维 xiānwéi 含量 hánliàng jiào gāo

    - Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.

  • volume volume

    - 全面 quánmiàn 开花 kāihuā

    - phát triển toàn diện.

  • volume volume

    - 全面 quánmiàn 考虑 kǎolǜ le 各种因素 gèzhǒngyīnsù

    - Anh ấy đã xem xét toàn diện các yếu tố.

  • volume volume

    - 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè 所有 suǒyǒu 步骤 bùzhòu

    - Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.

  • volume volume

    - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 问题 wèntí 应当 yīngdāng 全面规划 quánmiànguīhuà

    - vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa