Đọc nhanh: 全面 (toàn diện). Ý nghĩa là: tổng thể; toàn diện, sự toàn diện; mọi mặt. Ví dụ : - 这是全面的计划。 Đây là kế hoạch toàn diện.. - 她的知识很全面。 Kiến thức của cô ấy rất toàn diện.. - 这是一个全面的解决方案。 Đây là một giải pháp toàn diện.
全面 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng thể; toàn diện
全面的; 综合的; 全能
- 这是 全面 的 计划
- Đây là kế hoạch toàn diện.
- 她 的 知识 很 全面
- Kiến thức của cô ấy rất toàn diện.
- 这是 一个 全面 的 解决方案
- Đây là một giải pháp toàn diện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
全面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự toàn diện; mọi mặt
所有的方面;各个方面的总和
- 他 的 报告 缺乏 全面
- Báo cáo của anh ấy thiếu sự toàn diện.
- 研究 需要 考虑 全面
- Nghiên cứu cần xem xét mọi mặt.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全面
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 徘徊 在 两个 全麦 面粉 货架 之间
- Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 全面 开花
- phát triển toàn diện.
- 他 全面 考虑 了 各种因素
- Anh ấy đã xem xét toàn diện các yếu tố.
- 他 全面 贯彻 所有 步骤
- Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
面›
kể hết; đếm hết cả
Toàn Bộ, Toàn Diện, Tổng Thể (Sự Vật Trừu Tượng)
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình
Tổng Cộng
toàn bộ; toàn số
Tất Cả
Chu Đáo
hệ số
Chi Tiết, Tỉ Mỉ
Toàn Thể
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết
Tất Cả
Cả, Toàn Bộ
chu đáo; toàn diện; chu toàngiúp đỡ
Tổng Cộng
chu đáo; kỹ lưỡng; kỹ càng (làm việc, suy nghĩ.)
toàn diện; toàn bộ; toàn thể
Toàn Bộ
Tất Cả
toàn bộ số lượng
đầy đủ; hoàn toàn; chu toànvô cùng; cực kỳ
nhiều mặt; nhiều cách; mọi cách