团体 tuántǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đoàn thể】

Đọc nhanh: 团体 (đoàn thể). Ý nghĩa là: đoàn thể, đoàn đội, nhóm. Ví dụ : - 人民团体 đoàn thể nhân dân. - 团体活动 hoạt động đoàn thể

Ý Nghĩa của "团体" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 3

团体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đoàn thể, đoàn đội, nhóm

有共同目的、志趣的人所组成的集体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人民团体 rénmíntuántǐ

    - đoàn thể nhân dân

  • volume volume

    - 团体活动 tuántǐhuódòng

    - hoạt động đoàn thể

So sánh, Phân biệt 团体 với từ khác

✪ 1. 集体 vs 团体

Giải thích:

- "集体" và "团体" là từ đồng nghĩa, đều có thể làm đinh ngữ và trung tâm ngữ.
- "集体" được sử dụng thường xuyên hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团体

  • volume volume

    - 团体活动 tuántǐhuódòng

    - hoạt động đoàn thể

  • volume volume

    - 人民团体 rénmíntuántǐ

    - đoàn thể nhân dân

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 合作 hézuò 需要 xūyào 全体 quántǐ de 配合 pèihé

    - Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 团体 tuántǐ 没有 méiyǒu de 份儿 fènér

    - trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.

  • volume volume

    - shì 体育 tǐyù 社团 shètuán de 成员 chéngyuán

    - Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ thể thao.

  • volume volume

    - 摩门教 móménjiào pài shì 1830 nián zài 美国 měiguó 成立 chénglì de 一个 yígè 宗教团体 zōngjiàotuántǐ

    - Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 项目 xiàngmù ràng 深切体会 shēnqiètǐhuì 团队 tuánduì 协作 xiézuò de 价值 jiàzhí

    - Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 分裂 fēnliè 出去 chūqù de 派别 pàibié 受到 shòudào 其他 qítā 宗教团体 zōngjiàotuántǐ de 蔑视 mièshì

    - Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao