满堂 mǎntáng
volume volume

Từ hán việt: 【mãn đường】

Đọc nhanh: 满堂 (mãn đường). Ý nghĩa là: một đợt cháy vé (đối tượng công suất), đầy mứt, toàn bộ khán giả. Ví dụ : - 儿孙满堂 con cháu đầy đàn.. - 学生们最不喜欢的上课方式就是满堂灌 Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức. - 他博得满堂彩。 Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.

Ý Nghĩa của "满堂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. một đợt cháy vé (đối tượng công suất)

a sellout (capacity audience)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 儿孙满堂 érsūnmǎntáng

    - con cháu đầy đàn.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men zuì 喜欢 xǐhuan de 上课 shàngkè 方式 fāngshì 就是 jiùshì 满堂灌 mǎntángguàn

    - Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức

  • volume volume

    - 博得 bóde 满堂彩 mǎntángcǎi

    - Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.

  • volume volume

    - 宾客 bīnkè 满堂 mǎntáng

    - khách khứa đầy nhà

  • volume volume

    - 满堂红 mǎntánghóng

    - thắng lợi hoàn toàn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. đầy mứt

jam-packed

✪ 3. toàn bộ khán giả

whole audience

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满堂

  • volume volume

    - 满堂红 mǎntánghóng

    - thắng lợi hoàn toàn

  • volume volume

    - 儿孙满堂 érsūnmǎntáng

    - con cháu đầy đàn.

  • volume volume

    - 宾客 bīnkè 满堂 mǎntáng

    - khách khứa đầy nhà

  • volume volume

    - 博得 bóde 满堂彩 mǎntángcǎi

    - Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 扰乱 rǎoluàn 课堂秩序 kètángzhìxù

    - Đừng quấy rối trật tự lớp học.

  • volume volume

    - 萱堂 xuāntáng 充满 chōngmǎn le 欢笑 huānxiào

    - Nhà huyên đầy tiếng cười.

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 一年 yīnián jiù chū 挑成 tiāochéng 师傅 shīfu de 得力助手 délìzhùshǒu

    - chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men zuì 喜欢 xǐhuan de 上课 shàngkè 方式 fāngshì 就是 jiùshì 满堂灌 mǎntángguàn

    - Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao