Đọc nhanh: 全部 (toàn bộ). Ý nghĩa là: toàn bộ; tất cả, hết thảy; hoàn toàn. Ví dụ : - 问题已经全部解决。 Vấn đề đã được giải quyết toàn bộ.. - 要求赔偿全部损失。 Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.. - 他们全部都来参加了会议。 Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.
全部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ; tất cả
各个部分的总和;整个
- 问题 已经 全部 解决
- Vấn đề đã được giải quyết toàn bộ.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 他们 全部 都 来 参加 了 会议
- Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
全部 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết thảy; hoàn toàn
表示适用于全体, 没有例外
- 你 放心 , 我 全部 听懂
- Đừng lo lắng, tôi hiểu tất cả.
- 我 把 问题 全部 解决 了
- Tôi đã hoàn toàn giải quyết vấn đề.
- 她 全部 完成 了 作业
- Cô ấy đã hoàn thành hết bài tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 全部
✪ 1. 全部 + Động từ
tất cả/ toàn bộ làm gì
- 他 全部 吃 完 了 食物
- Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.
- 文件 已经 全部 发送 了
- Tài liệu đã được gửi đi hết.
So sánh, Phân biệt 全部 với từ khác
✪ 1. 全部 vs 所有
"全部" là một danh từ, có thể làm định ngữ, "所有" là một động từ và một tính từ, có thể làm vị ngữ và trạng từ.
✪ 2. 全体 vs 全部
"全体" được dùng để chỉ người, "全部" có thể được dùng để chỉ người, người hoặc vật khác.
"全体" có thể được sử dụng như một chủ ngữ, định ngữ, không thể làm trạng từ, "全部" có thể được sử dụng như một chủ ngữ, định ngữ và trạng từ.
✪ 3. 完全 vs 全部
- "完全" là tính từ, "全部" là danh từ.
- "完全" có thể làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.
"完全" có thể được sử dụng như một trạng từ, thuộc tính và đối tượng, nhưng không phải là vị ngữ.
- "全部" có thể dùng "不" để phủ định, nhưng "完全" thì không thể.
- "全部" có thể làm định ngữ, nhưng "完全" thì không thể.
✪ 4. 一共 vs 全部
- "一共" là phó từ, chỉ có thể đặt trước động từ hoặc số lượng từ làm trạng ngữ, không thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ; - "全部" là danh từ, có thể dùng làm chủ ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ.
✪ 5. 一切 vs 全部
"一切" không thể làm trạng từ, mà chỉ có thể làm định ngữ hoặc tân ngữ.
"全部" có thể làm trạng ngữ, định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全部
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 他们 全部 都 来 参加 了 会议
- Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.
- 他 全部 吃 完 了 食物
- Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 他 预付 了 旅行 的 全部 费用
- Anh ấy đã trả trước toàn bộ chi phí du lịch.
- 事情 的 全部 经过 是 这样
- Toàn bộ quá trình của sự việc là như thế này.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
部›
kể hết; đếm hết cả
Toàn Bộ, Toàn Diện, Tổng Thể (Sự Vật Trừu Tượng)
Toàn Cục
Tổng Thể
toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình
Tổng Cộng
cả; toàn bộ; đầy đủ (tinh thần, lực lượng...)
Tất Cả
hệ số
Đồng Thời, Đồng Loạt, Cùng Lúc
toàn bộ; toàn số
Toàn Diện
Toàn Thể
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Tất Cả
Mỹ Mãn, Đầy Đủ
Cả, Toàn Bộ
Tổng Cộng, Tổng Số, Tính Tổng Cộng
Cụ Thể
Đầy Đủ
Tổng Cộng
toàn diện; toàn bộ; toàn thể
đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bịcó đủ
Cùng Với
Tất Cả
toàn bộ số lượng
Đều, Cả, Tất Thảy
cả vật thểtoàn thân; khắp mình; cả người
hoàn toàn; đầy đủ; trọn vẹn