全部 quánbù
volume volume

Từ hán việt: 【toàn bộ】

Đọc nhanh: 全部 (toàn bộ). Ý nghĩa là: toàn bộ; tất cả, hết thảy; hoàn toàn. Ví dụ : - 问题已经全部解决。 Vấn đề đã được giải quyết toàn bộ.. - 要求赔偿全部损失。 Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.. - 他们全部都来参加了会议。 Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.

Ý Nghĩa của "全部" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

全部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toàn bộ; tất cả

各个部分的总和;整个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问题 wèntí 已经 yǐjīng 全部 quánbù 解决 jiějué

    - Vấn đề đã được giải quyết toàn bộ.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 赔偿 péicháng 全部 quánbù 损失 sǔnshī

    - Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 全部 quánbù dōu lái 参加 cānjiā le 会议 huìyì

    - Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

全部 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hết thảy; hoàn toàn

表示适用于全体, 没有例外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放心 fàngxīn 全部 quánbù 听懂 tīngdǒng

    - Đừng lo lắng, tôi hiểu tất cả.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 全部 quánbù 解决 jiějué le

    - Tôi đã hoàn toàn giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 全部 quánbù 完成 wánchéng le 作业 zuòyè

    - Cô ấy đã hoàn thành hết bài tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 全部

✪ 1. 全部 + Động từ

tất cả/ toàn bộ làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 全部 quánbù chī wán le 食物 shíwù

    - Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.

  • volume

    - 文件 wénjiàn 已经 yǐjīng 全部 quánbù 发送 fāsòng le

    - Tài liệu đã được gửi đi hết.

So sánh, Phân biệt 全部 với từ khác

✪ 1. 全部 vs 所有

Giải thích:

"全部" là một danh từ, có thể làm định ngữ, "所有" là một động từ và một tính từ, có thể làm vị ngữ và trạng từ.

✪ 2. 全体 vs 全部

Giải thích:

"全体" được dùng để chỉ người, "全部" có thể được dùng để chỉ người, người hoặc vật khác.
"全体" có thể được sử dụng như một chủ ngữ, định ngữ, không thể làm trạng từ, "全部" có thể được sử dụng như một chủ ngữ, định ngữ và trạng từ.

✪ 3. 完全 vs 全部

Giải thích:

- "完全" là tính từ, "全部" là danh từ.
- "完全" có thể làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.
"完全" có thể được sử dụng như một trạng từ, thuộc tính và đối tượng, nhưng không phải là vị ngữ.
- "全部" có thể dùng "" để phủ định, nhưng "完全" thì không thể.
- "全部" có thể làm định ngữ, nhưng "完全" thì không thể.

✪ 4. 一共 vs 全部

Giải thích:

- "一共" là phó từ, chỉ có thể đặt trước động từ hoặc số lượng từ làm trạng ngữ, không thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ; - "全部" là danh từ, có thể dùng làm chủ ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ.

✪ 5. 一切 vs 全部

Giải thích:

"一切" không thể làm trạng từ, mà chỉ có thể làm định ngữ hoặc tân ngữ.
"全部" có thể làm trạng ngữ, định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全部

  • volume

    - sàng le 全部 quánbù 财产 cáichǎn

    - Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.

  • volume volume

    - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • volume volume

    - 他们 tāmen 全部 quánbù dōu lái 参加 cānjiā le 会议 huìyì

    - Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.

  • volume volume

    - 全部 quánbù chī wán le 食物 shíwù

    - Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.

  • volume volume

    - 一再 yīzài de 拖延 tuōyán 打乱 dǎluàn le 全部 quánbù 安排 ānpái

    - Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.

  • volume volume

    - 预付 yùfù le 旅行 lǚxíng de 全部 quánbù 费用 fèiyòng

    - Anh ấy đã trả trước toàn bộ chi phí du lịch.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 全部 quánbù 经过 jīngguò shì 这样 zhèyàng

    - Toàn bộ quá trình của sự việc là như thế này.

  • - 400 接力赛 jiēlìsài 要求 yāoqiú 每位 měiwèi 队员 duìyuán dōu yào 尽全力 jìnquánlì pǎo wán 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn

    - Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa