齐备 qíbèi
volume volume

Từ hán việt: 【tề bị】

Đọc nhanh: 齐备 (tề bị). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bị, có đủ. Ví dụ : - 货色齐备。 đầy đủ các mặt hàng.. - 行装齐备马上出发。 hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.

Ý Nghĩa của "齐备" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

齐备 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bị

齐全 (多指物品)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 货色 huòsè 齐备 qíbèi

    - đầy đủ các mặt hàng.

  • volume volume

    - 行装 xíngzhuāng 齐备 qíbèi 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.

✪ 2. có đủ

有 (多用于抽象事物)

So sánh, Phân biệt 齐备 với từ khác

✪ 1. 齐全 vs 齐备

Giải thích:

Giống:
-"齐全" và "齐备" là đồng nghĩa
Khác:
- "齐备" lại mang nghĩa của động từ.
- Do quan hệ ngữ âm, "齐备" thường không được dùng làm bổ ngữ cho các động từ như"准备"、"预备" , "齐全" lại có thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐备

  • volume volume

    - 百货公司 bǎihuògōngsī 已经 yǐjīng 冬季 dōngjì 用品 yòngpǐn 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.

  • volume volume

    - 牺牲 xīshēng 备齐 bèiqí

    - Vật tế đã chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 供销社 gōngxiāoshè 已经 yǐjīng 春耕 chūngēng de 农业 nóngyè 物资 wùzī 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi hěn 齐全 qíquán

    - Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 文件 wénjiàn 准备 zhǔnbèi 齐备 qíbèi

    - Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 家具 jiājù 设备 shèbèi 齐备 qíbèi

    - Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.

  • volume volume

    - 行装 xíngzhuāng 齐备 qíbèi 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 壁求室 bìqiúshì 设备齐全 shèbèiqíquán 适合 shìhé 热爱 rèài 运动 yùndòng de rén

    - Phòng chơi bóng của khách sạn này được trang bị đầy đủ, phù hợp cho những người yêu thích thể thao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao