个人 gèrén
volume volume

Từ hán việt: 【cá nhân】

Đọc nhanh: 个人 (cá nhân). Ý nghĩa là: cá nhân, bản thân; riêng tôi; cá nhân tôi. Ví dụ : - 这是个人的问题。 Đây là vấn đề cá nhân.. - 我们尊重每个人。 Chúng tôi tôn trọng mỗi cá nhân.. - 个人信息请保密。 Thông tin cá nhân xin giữ kín.

Ý Nghĩa của "个人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

个人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cá nhân

一个人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 个人 gèrén de 问题 wèntí

    - Đây là vấn đề cá nhân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 尊重 zūnzhòng 每个 měigè rén

    - Chúng tôi tôn trọng mỗi cá nhân.

  • volume volume

    - 个人信息 gèrénxìnxī qǐng 保密 bǎomì

    - Thông tin cá nhân xin giữ kín.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

个人 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản thân; riêng tôi; cá nhân tôi

自称;我

Ví dụ:
  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi 这个 zhègè 计划 jìhuà hěn yǒu 前途 qiántú

    - Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 觉得 juéde 这份 zhèfèn 报告 bàogào 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 个人

✪ 1. 个人 + Danh từ (生活/爱好/问题/意见/行为/看法/原因/经历/利益)

vấn đề, sở thích, hoặc yếu tố cá nhân của một người

Ví dụ:
  • volume

    - 个人经历 gèrénjīnglì hěn 丰富 fēngfù

    - Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.

  • volume

    - 个人爱好 gèrénàihào 可以 kěyǐ hěn 独特 dútè

    - Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.

✪ 2. Động từ (针对/依靠)+ 个人

đối tượng hoặc nguồn lực cụ thể được nhắm đến hoặc dựa vào cá nhân

Ví dụ:
  • volume

    - 项目 xiàngmù 成功 chénggōng 依靠 yīkào 个人努力 gèrénnǔlì

    - Thành công của dự án phụ thuộc vào nỗ lực cá nhân.

  • volume

    - 服务 fúwù 针对 zhēnduì 个人 gèrén de 要求 yāoqiú 提供 tígōng

    - Dịch vụ đáp ứng yêu cầu cá nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个人

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 清静 qīngjìng

    - Để được yên.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 单干 dāngàn

    - làm ăn một mình

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 不能 bùnéng xiǎng 怎么着 zěnmezhāo jiù 怎么着 zěnmezhāo

    - Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 老吐槽 lǎotùcáo 人家 rénjiā xiǎo 情侣 qínglǚ ne 柠檬精 níngméngjīng

    - bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?

  • volume volume

    - 一个 yígè rén zǒng 需要 xūyào 趣味 qùwèi 相投 xiāngtóu 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou 互相 hùxiāng 鼓励 gǔlì

    - Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao