Đọc nhanh: 个人 (cá nhân). Ý nghĩa là: cá nhân, bản thân; riêng tôi; cá nhân tôi. Ví dụ : - 这是个人的问题。 Đây là vấn đề cá nhân.. - 我们尊重每个人。 Chúng tôi tôn trọng mỗi cá nhân.. - 个人信息请保密。 Thông tin cá nhân xin giữ kín.
个人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá nhân
一个人
- 这是 个人 的 问题
- Đây là vấn đề cá nhân.
- 我们 尊重 每个 人
- Chúng tôi tôn trọng mỗi cá nhân.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
个人 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản thân; riêng tôi; cá nhân tôi
自称;我
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 个人
✪ 1. 个人 + Danh từ (生活/爱好/问题/意见/行为/看法/原因/经历/利益)
vấn đề, sở thích, hoặc yếu tố cá nhân của một người
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
✪ 2. Động từ (针对/依靠)+ 个人
đối tượng hoặc nguồn lực cụ thể được nhắm đến hoặc dựa vào cá nhân
- 项目 成功 依靠 个人努力
- Thành công của dự án phụ thuộc vào nỗ lực cá nhân.
- 服务 针对 个人 的 要求 提供
- Dịch vụ đáp ứng yêu cầu cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个人
- 一个 人 清静
- Để được yên.
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 你 干嘛 老吐槽 人家 小 情侣 呢 ? 你 个 柠檬精
- bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
人›