Đọc nhanh: 理想 (lí tưởng). Ý nghĩa là: ước vọng; hy vọng; lý tưởng (sự tưởng tượng và hy vọng tương lai), lý tưởng; tốt. Ví dụ : - 当一名医生是我的理想。 Trở thành bác sĩ là lý tưởng của tôi.. - 和平是我们共同的理想。 Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.. - 我们应该追求自己的理想。 Chúng ta nên theo đuổi lý tưởng của mình.
理想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ước vọng; hy vọng; lý tưởng (sự tưởng tượng và hy vọng tương lai)
对未来事物的想像或希望 (多指有根据的,合理的,跟空想、幻想不同)
- 当 一名 医生 是 我 的 理想
- Trở thành bác sĩ là lý tưởng của tôi.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 我们 应该 追求 自己 的 理想
- Chúng ta nên theo đuổi lý tưởng của mình.
- 每个 人 都 有 自己 的 理想
- Mỗi người đều có lý tưởng của riêng mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
理想 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý tưởng; tốt
符合希望的;使人满意的
- 这件 事办 得 很 理想
- Việc này giải quyết thật lý tưởng!
- 这个 海滩 是 孩子 的 理想 去处
- Bãi biển này là nơi lý tưởng dành cho trẻ em.
- 这件 作品 很 不 理想
- Tác phẩm này rất không lý tưởng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理想
✪ 1. Định ngữ + 的 + 理想
"理想" vai trò trung tâm ngữ
- 她 有 一个 远大 的 理想
- Cô ấy có một lý tưởng lớn lao.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
✪ 2. Động từ + 理想
hành động liên quan đến lý tưởng
- 她 希望 能 实现 自己 的 理想
- Cô ấy hy vọng có thể thực hiện lý tưởng của mình.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
✪ 3. 理想 + Phó từ + Tính từ
lý tưởng như thế nào
- 理想 非常 美好
- Lý tưởng rất đẹp.
- 理想 有些 不切实际
- Lý tưởng có phần không thực tế.
✪ 4. A + Phó từ + 理想
phó từ tu sức
- 这个 计划 非常 理想
- Kế hoạch này rất lý tưởng.
- 他 的 职业规划 很 理想
- Kế hoạch nghề nghiệp của anh ấy rất lý tưởng.
- 这个 条件 相当 理想
- Điều kiện này khá lý tưởng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理想
- 他 终于 考上 了 理想 的 大学
- Anh ấy cuối cùng đã đỗ vào trường đại học mơ ước.
- 后 三名 的 成绩 不 理想
- Thành tích của ba vị trí cuối cùng không tốt.
- 他 有 崇高 的 理想
- Anh ấy có lý tưởng cao cả.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
- 他 胸怀 着 伟大 的 理想
- Anh ấy có lý tưởng tuyệt vời.
- 他 的 职业规划 很 理想
- Kế hoạch nghề nghiệp của anh ấy rất lý tưởng.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
- 他 一直 追求 着 雄伟 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
理›