Đọc nhanh: 总体 (tổng thể). Ý nghĩa là: tổng thể; toàn bộ; toàn diện. Ví dụ : - 总体规划 quy hoạch tổng thể. - 总体设计 thiết kế toàn bộ
总体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng thể; toàn bộ; toàn diện
若干个体所合成的事物;整体
- 总体规划
- quy hoạch tổng thể
- 总体设计
- thiết kế toàn bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总体
- 他 对 妻子 总是 很 体贴
- Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 总体规划
- quy hoạch tổng thể
- 她 总是 体贴 别人
- Cô ấy luôn quan tâm người khác.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
- 总统 谴责 媒体 向 群众 散播 错误 消息
- Tổng thống lên án các phương tiện truyền thông đã truyền bá thông tin sai lệch đến đại chúng.
- 要 有 总体 的 规划
- Phải có kế hoạch toàn diện.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
总›