整个 zhěnggè
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh cá】

Đọc nhanh: 整个 (chỉnh cá). Ý nghĩa là: toàn bộ; cả; tất cả; cả thảy. Ví dụ : - 整个事情彻底失败了。 Toàn bộ sự việc thất bại hoàn toàn.. - 整个事件被渲染得太过了。 Toàn bộ sự việc bị phóng đại quá mức.. - 整个校园都弥漫着香气。 Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

Ý Nghĩa của "整个" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5

整个 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toàn bộ; cả; tất cả; cả thảy

(整个儿) 全部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 事情 shìqing 彻底 chèdǐ 失败 shībài le

    - Toàn bộ sự việc thất bại hoàn toàn.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 事件 shìjiàn bèi 渲染 xuànrǎn 得太过 détàiguò le

    - Toàn bộ sự việc bị phóng đại quá mức.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 整个

✪ 1. 整个 + danh từ

cả/ toàn bộ cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - de 整个 zhěnggè 世界 shìjiè 全塌 quántā le

    - Cả thế giới của tôi sụp đổ.

  • volume

    - 整个 zhěnggè 蛋糕 dàngāo chī wán le

    - Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整个

  • volume volume

    - 后脑勺 hòunǎosháo 有块 yǒukuài 金属板 jīnshǔbǎn 支撑住 zhīchēngzhù 整个 zhěnggè 头部 tóubù

    - Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.

  • volume volume

    - yàn 欢笑 huānxiào 整个 zhěnggè 世界 shìjiè bàn 欢笑 huānxiào 哭泣 kūqì 只有 zhǐyǒu 独自 dúzì 向隅而泣 xiàngyúérqì

    - 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.

  • volume volume

    - 云层 yúncéng 覆住 fùzhù le 整个 zhěnggè 天空 tiānkōng

    - Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 部分合成 bùfènhéchéng 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 整天 zhěngtiān 吵吵 chǎochǎo 不停 bùtíng

    - Họ suốt ngày nói nhao nhao không ngừng.

  • volume volume

    - 一束花 yīshùhuā 温暖 wēnnuǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 扬言 yángyán yào 一下子 yīxiàzǐ 取消 qǔxiāo 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.

  • volume volume

    - 一个 yígè 完整 wánzhěng de yuán shì 360

    - Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao