Đọc nhanh: 整个 (chỉnh cá). Ý nghĩa là: toàn bộ; cả; tất cả; cả thảy. Ví dụ : - 整个事情彻底失败了。 Toàn bộ sự việc thất bại hoàn toàn.. - 整个事件被渲染得太过了。 Toàn bộ sự việc bị phóng đại quá mức.. - 整个校园都弥漫着香气。 Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
整个 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ; cả; tất cả; cả thảy
(整个儿) 全部
- 整个 事情 彻底 失败 了
- Toàn bộ sự việc thất bại hoàn toàn.
- 整个 事件 被 渲染 得太过 了
- Toàn bộ sự việc bị phóng đại quá mức.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 整个
✪ 1. 整个 + danh từ
cả/ toàn bộ cái gì
- 我 的 整个 世界 全塌 了
- Cả thế giới của tôi sụp đổ.
- 他 把 整个 蛋糕 吃 完 了
- Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整个
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 云层 覆住 了 整个 天空
- Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 他们 整天 吵吵 个 不停
- Họ suốt ngày nói nhao nhao không ngừng.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
- 一个 完整 的 圆 是 360 度
- Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
整›
kể hết; đếm hết cả
Toàn Diện
Toàn Bộ, Toàn Diện, Tổng Thể (Sự Vật Trừu Tượng)
toàn diện; toàn bộ; toàn thể
Tất Cả
Toàn Bộ
Cụ Thể
Tổng Thể
Tất Cả
toàn bộ số lượng
toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình
Tổng Cộng
Toàn Thể
hệ số
toàn bộ; toàn số
Tổng Cộng
Tất Cả