Đọc nhanh: 片面 (phiến diện). Ý nghĩa là: phiến diện, đơn phương; một chiều. Ví dụ : - 这个结论太片面了。 Kết luận này quá phiến diện.. - 他的看法很片面。 Cách nhìn của anh ấy rất phiến diện.. - 他的意见比较片面。 Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.
片面 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiến diện
偏于一方面的(跟“全面”相对)
- 这个 结论 太 片面 了
- Kết luận này quá phiến diện.
- 他 的 看法 很 片面
- Cách nhìn của anh ấy rất phiến diện.
- 他 的 意见 比较 片面
- Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
片面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn phương; một chiều
单方面
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 这是 片面之词 , 不可 信
- Đây là lời nói một chiều, không đáng tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片面
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 我们 不能 只 听 片面之词
- Chúng ta không thể chỉ nghe về một bên.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 他 的 意见 比较 片面
- Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.
- 花朵 下面 的 萼片 枯萎 了
- Cánh hoa dưới đáy đã héo rồi.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
片›
面›