片面 piànmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phiến diện】

Đọc nhanh: 片面 (phiến diện). Ý nghĩa là: phiến diện, đơn phương; một chiều. Ví dụ : - 这个结论太片面了。 Kết luận này quá phiến diện.. - 他的看法很片面。 Cách nhìn của anh ấy rất phiến diện.. - 他的意见比较片面。 Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.

Ý Nghĩa của "片面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

片面 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiến diện

偏于一方面的(跟“全面”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 结论 jiélùn tài 片面 piànmiàn le

    - Kết luận này quá phiến diện.

  • volume volume

    - de 看法 kànfǎ hěn 片面 piànmiàn

    - Cách nhìn của anh ấy rất phiến diện.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 比较 bǐjiào 片面 piànmiàn

    - Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

片面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đơn phương; một chiều

单方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 片面之词 piànmiànzhīcí 不能 bùnéng 代表 dàibiǎo 真相 zhēnxiàng

    - Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 片面之词 piànmiànzhīcí 不可 bùkě xìn

    - Đây là lời nói một chiều, không đáng tin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片面

  • volume volume

    - 照片 zhàopiān zài 盒子 hézi 下面 xiàmiàn

    - Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.

  • volume volume

    - 海面 hǎimiàn shàng yǒu 一片 yīpiàn 光亮 guāngliàng

    - Trên mặt biển có một vùng sáng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zhǐ tīng 片面之词 piànmiànzhīcí

    - Chúng ta không thể chỉ nghe về một bên.

  • volume volume

    - 影片 yǐngpiān zhōng 惊险 jīngxiǎn 场面 chǎngmiàn 迭次 diécì 出现 chūxiàn

    - những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 比较 bǐjiào 片面 piànmiàn

    - Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.

  • volume volume

    - 花朵 huāduǒ 下面 xiàmiàn de 萼片 èpiàn 枯萎 kūwěi le

    - Cánh hoa dưới đáy đã héo rồi.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ mǎi le 一个 yígè 烤面包片 kǎomiànbāopiàn de 电炉 diànlú

    - Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.

  • volume volume

    - 书房 shūfáng 里面 lǐmiàn 为什么 wèishíme huì yǒu 烧焦 shāojiāo 尸体 shītǐ de 照片 zhàopiān ne

    - Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao