一切 yīqiè
volume volume

Từ hán việt: 【nhất thiết】

Đọc nhanh: 一切 (nhất thiết). Ý nghĩa là: mọi; toàn bộ; tất cả. Ví dụ : - 人民的利益高于一切。 Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.. - 他一切都按照计划进行。 Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.. - 我相信一切都会好起来。 Tôi tin rằng mọi thứ sẽ tốt lên.

Ý Nghĩa của "一切" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

一切 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mọi; toàn bộ; tất cả

全部的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人民 rénmín de 利益 lìyì 高于一切 gāoyúyīqiè

    - Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 按照 ànzhào 计划 jìhuà 进行 jìnxíng

    - Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 一切 yīqiè dōu huì hǎo 起来 qǐlai

    - Tôi tin rằng mọi thứ sẽ tốt lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一切

✪ 1. 一切 + Động từ +...

tất cả...

Ví dụ:
  • volume

    - 一切 yīqiè 必须 bìxū 重新 chóngxīn 开始 kāishǐ

    - Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.

  • volume

    - 一切 yīqiè jiāng 按计划 ànjìhuà 进行 jìnxíng

    - Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.

✪ 2. 一切 + Danh từ + 都/ 也 + Động từ

tất cả/ mọi... đều/ cũng

Ví dụ:
  • volume

    - 一切 yīqiè 困难 kùnnán dōu 能克服 néngkèfú

    - Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.

  • volume

    - 一切办法 yīqièbànfǎ 试过 shìguò le

    - Mọi cách cũng đã thử qua rồi.

✪ 3. A + 所 + Động từ + 的 + 一切

tất cả A...

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 感谢 gǎnxiè 你们 nǐmen suǒ zuò de 一切 yīqiè

    - Chúng tôi cảm ơn tất cả những gì các bạn đã làm.

  • volume

    - suǒ 经历 jīnglì de 一切 yīqiè dōu hěn 困难 kùnnán

    - Mọi thứ mà anh ấy đã trải qua đều rất khó khăn.

So sánh, Phân biệt 一切 với từ khác

✪ 1. 所有 vs 一切

Giải thích:

Cấu trúc:
- 所有() + Danh từ
- 一切 + Danh từ
Phạm vi:
- "所有" chỉ tất cả người hoặc vật trong một phạm vi nhất định, nhấn mạnh số lượng.
- "一切" chỉ tất cả các loại bao hàm trong một phạm vi mang ý nghĩa nhấn mạnh toàn bộ.
Từ loại:
- "所有" có thể làm định ngữ.
- "一切"có thể làm định ngữ, tân ngữ và chủ ngữ.

✪ 2. 所有 vs 一切

Giải thích:

- "所有" là tính từ, "一切" là tính từ và đại từ.
- Phía trước của "所有" biểu thị một phạm vi giới hạn, khi dùng làm định ngữ tu sức cho danh từ thì có thể mang "" hoặc không mang "".
"一切" có thể trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ mà không cần "".
- "一切" được sử dụng để phân loại sự vật, không thể tu sức cũng không thể phân loại cho sự vật.
"所有" không có giới hạn như vậy.
- "所有" còn là một động từ và "一切" không có chức năng của động từ.

✪ 3. 一切 vs 全部

Giải thích:

"一切" không thể làm trạng từ, mà chỉ có thể làm định ngữ hoặc tân ngữ.
"全部" có thể làm trạng ngữ, hoặc có thể làm định ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一切

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiāng 按计划 ànjìhuà 进行 jìnxíng

    - Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - 一个 yígè 包皮 bāopí 环切 huánqiè hái 不够 bùgòu ma

    - Một lần cắt bao quy đầu là đủ.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè zhǐ 性高潮 xìnggāocháo 有关 yǒuguān

    - Đó là tất cả về cực khoái.

  • volume volume

    - 一个 yígè 西瓜 xīguā bèi 切成 qiēchéng 四等 sìděng fèn

    - Một quả dưa hấu được cắt làm tư.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao