Đọc nhanh: 通体 (thông thể). Ý nghĩa là: cả vật thể, toàn thân; khắp mình; cả người. Ví dụ : - 水晶通体透明 thuỷ tinh trong suốt.. - 通体湿透。 ướt cả người.
通体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cả vật thể
整个物体
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
✪ 2. toàn thân; khắp mình; cả người
全身;浑身
- 通体 湿透
- ướt cả người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通体
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 通体 湿透
- ướt cả người.
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 具体地址 请 稍后 通知
- Địa chỉ cụ thể sẽ được thông báo sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
通›