Đọc nhanh: 全天候 (toàn thiên hậu). Ý nghĩa là: mọi thời tiết; không chịu sự hạn chế của thời tiết. Ví dụ : - 全天候公路。 đường cái sử dụng tốt trong mọi thời tiết.. - 全天候飞机。 máy bay bay được trong mọi thời tiết.
全天候 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi thời tiết; không chịu sự hạn chế của thời tiết
不受天气限制的,在任何气候条件下都能用的
- 全天候 公路
- đường cái sử dụng tốt trong mọi thời tiết.
- 全天候 飞机
- máy bay bay được trong mọi thời tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全天候
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 全天候 飞机
- máy bay bay được trong mọi thời tiết.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 全天候 公路
- đường cái sử dụng tốt trong mọi thời tiết.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
全›
天›