Đọc nhanh: 整体 (chỉnh thể). Ý nghĩa là: chỉnh thể; toàn thể; tổng thể. Ví dụ : - 我们要考虑问题的整体。 Chúng ta phải xem xét tổng thể vấn đề.. - 这个项目的整体进展很好。 Tiến độ tổng thể của dự án này rất tốt.
整体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh thể; toàn thể; tổng thể
指整个集体或整个事物的全部 (跟各个成员或各个部分相对待)
- 我们 要 考虑 问题 的 整体
- Chúng ta phải xem xét tổng thể vấn đề.
- 这个 项目 的 整体 进展 很 好
- Tiến độ tổng thể của dự án này rất tốt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 整体
✪ 1. 整体 (+的) + Danh từ (素质/形象/水平/风格)
"整体" vai trò định ngữ
- 这 不利于 公司 的 整体 形象
- Điều này không có lợi cho hình tượng tổng thể của công ty.
- 我们 要 提高 学生 的 整体素质
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.
✪ 2. Định ngữ (统一/不可分割) + 的 + 整体
“整体" vai trò trung tâm ngữ
- 他们 是 一个 统一 的 整体
- Họ là một chỉnh thể thống nhất.
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整体
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 我们 要 提高 学生 的 整体素质
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
- 女装 配件 能 提升 整体 造型 的 精致 感
- Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
整›