全盘 quánpán
volume volume

Từ hán việt: 【toàn bàn】

Đọc nhanh: 全盘 (toàn bàn). Ý nghĩa là: toàn bộ; toàn diện; tổng thể (sự vật trừu tượng). Ví dụ : - 计划全盘。 kế hoạch tổng thể.. - 全盘考虑。 suy xét toàn diện.

Ý Nghĩa của "全盘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

全盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toàn bộ; toàn diện; tổng thể (sự vật trừu tượng)

全部;全面 (多用于抽象事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà 全盘 quánpán

    - kế hoạch tổng thể.

  • volume volume

    - 全盘考虑 quánpánkǎolǜ

    - suy xét toàn diện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全盘

  • volume volume

    - 全盘考虑 quánpánkǎolǜ

    - suy xét toàn diện.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 全盘 quánpán

    - kế hoạch tổng thể.

  • volume volume

    - 全国一盘棋 quánguóyīpánqí

    - thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).

  • volume volume

    - 一应俱全 yīyīngjùquán

    - tất cả đều đầy đủ.

  • volume volume

    - 一应俱全 yīyīngjùquán

    - đầy đủ mọi thứ

  • volume volume

    - 一力 yīlì 成全 chéngquán

    - ra sức giúp người khác.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - 一个 yígè 全员 quányuán 大会 dàhuì jiā 一个 yígè 宗教仪式 zōngjiàoyíshì

    - Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao