Đọc nhanh: 全盘 (toàn bàn). Ý nghĩa là: toàn bộ; toàn diện; tổng thể (sự vật trừu tượng). Ví dụ : - 计划全盘。 kế hoạch tổng thể.. - 全盘考虑。 suy xét toàn diện.
全盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ; toàn diện; tổng thể (sự vật trừu tượng)
全部;全面 (多用于抽象事物)
- 计划 全盘
- kế hoạch tổng thể.
- 全盘考虑
- suy xét toàn diện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全盘
- 全盘考虑
- suy xét toàn diện.
- 计划 全盘
- kế hoạch tổng thể.
- 全国一盘棋
- thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
盘›
kể hết; đếm hết cả
Toàn Diện
toàn diện; toàn bộ; toàn thể
Tất Cả
Toàn Bộ
Cả, Toàn Bộ
hệ số
Tất Cả
toàn bộ số lượng
toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình
Tổng Cộng
Toàn Thể
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
toàn bộ; toàn số
Tổng Cộng
Tất Cả
dốc toàn lực; huy động toàn bộ lực lượng (giặc, thổ phỉ)