Đọc nhanh: 全副 (toàn phó). Ý nghĩa là: cả; toàn bộ; đầy đủ (tinh thần, lực lượng...). Ví dụ : - 全副精力。 toàn bộ tinh thần.. - 全副武装。 vũ trang đầy đủ.
全副 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả; toàn bộ; đầy đủ (tinh thần, lực lượng...)
整套;全部 (多用于精神、力量或成套的物件)
- 全副精力
- toàn bộ tinh thần.
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全副
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 一副 担架
- một cái băng-ca
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 全副精力
- toàn bộ tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
副›