一概 yīgài
volume volume

Từ hán việt: 【nhất khái】

Đọc nhanh: 一概 (nhất khái). Ý nghĩa là: đều; cả; tất thảy; tất cả; đủ cả; hoàn toàn. Ví dụ : - 这些问题一概由我负责。 Những vấn đề này đều do tôi phụ trách.. - 他的话我一概不相信。 Tôi hoàn toàn không tin lời anh ta.. - 坏习惯一概应该改正。 Những thói quen xấu đều cần được sửa đổi.

Ý Nghĩa của "一概" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

一概 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đều; cả; tất thảy; tất cả; đủ cả; hoàn toàn

表示没有例外;相当于“全”“都”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 一概 yīgài yóu 负责 fùzé

    - Những vấn đề này đều do tôi phụ trách.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 一概 yīgài 相信 xiāngxìn

    - Tôi hoàn toàn không tin lời anh ta.

  • volume volume

    - 坏习惯 huàixíguàn 一概 yīgài 应该 yīnggāi 改正 gǎizhèng

    - Những thói quen xấu đều cần được sửa đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一概

✪ 1. 一概 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - de 建议 jiànyì 一概 yīgài bèi 拒绝 jùjué

    - Các đề xuất của anh ấy đều bị từ chối.

  • volume

    - 违反 wéifǎn de 员工 yuángōng 一概 yīgài 处理 chǔlǐ

    - Nhân viên vi phạm đều bị xử lý.

✪ 2. 一概 + 不/ 无 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - duì 外界 wàijiè de 批评 pīpíng 一概 yīgài 无视 wúshì

    - Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 一概不理 yīgàibùlǐ

    - Anh ấy không hề quan tâm những vấn đề này.

So sánh, Phân biệt 一概 với từ khác

✪ 1. 一概 vs 一律

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều là phó từ chỉ phạm vi, biểu thị toàn bộ.
Không thể sử dụng trong câu chữ ""
Khác:
- "一律" vừa là phó từ vừa là tính từ, có thể dùng làm trạng từ hoặc vị ngữ; còn "一概" là phó từ, chỉ có thể dùng làm trạng từ.
- "一律" có thể chỉ người hoặc chỉ vật; "一概" chỉ có thể chỉ vật chứ không chỉ người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一概

  • volume volume

    - duì 忏悔 chànhuǐ de 罪人 zuìrén 一概 yīgài 慈悲为怀 cíbēiwèihuái

    - Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.

  • volume volume

    - 一围 yīwéi 大概 dàgài 一米 yīmǐ

    - Một vòng khoảng 1 mét.

  • volume volume

    - 一盒 yīhé nǎi 大概 dàgài 200 毫升 háoshēng

    - Một hộp sữa khoảng 200ml.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng duì 所有 suǒyǒu shì 一概而论 yīgàiérlùn

    - Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.

  • volume volume

    - cóng 这儿 zhèér dào 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 大概 dàgài yǒu 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.

  • volume volume

    - de 建议 jiànyì 一概 yīgài bèi 拒绝 jùjué

    - Các đề xuất của anh ấy đều bị từ chối.

  • volume volume

    - duì 外界 wàijiè de 批评 pīpíng 一概 yīgài 无视 wúshì

    - Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao