Đọc nhanh: 一概 (nhất khái). Ý nghĩa là: đều; cả; tất thảy; tất cả; đủ cả; hoàn toàn. Ví dụ : - 这些问题一概由我负责。 Những vấn đề này đều do tôi phụ trách.. - 他的话我一概不相信。 Tôi hoàn toàn không tin lời anh ta.. - 坏习惯一概应该改正。 Những thói quen xấu đều cần được sửa đổi.
一概 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đều; cả; tất thảy; tất cả; đủ cả; hoàn toàn
表示没有例外;相当于“全”“都”
- 这些 问题 一概 由 我 负责
- Những vấn đề này đều do tôi phụ trách.
- 他 的话 我 一概 不 相信
- Tôi hoàn toàn không tin lời anh ta.
- 坏习惯 一概 应该 改正
- Những thói quen xấu đều cần được sửa đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一概
✪ 1. 一概 + Động từ
- 他 的 建议 一概 被 拒绝
- Các đề xuất của anh ấy đều bị từ chối.
- 违反 的 员工 一概 处理
- Nhân viên vi phạm đều bị xử lý.
✪ 2. 一概 + 不/ 无 + Động từ
- 他 对 外界 的 批评 一概 无视
- Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.
- 这些 问题 他 一概不理
- Anh ấy không hề quan tâm những vấn đề này.
So sánh, Phân biệt 一概 với từ khác
✪ 1. 一概 vs 一律
Giống:
- Cả hai từ đều là phó từ chỉ phạm vi, biểu thị toàn bộ.
Không thể sử dụng trong câu chữ "把"
Khác:
- "一律" vừa là phó từ vừa là tính từ, có thể dùng làm trạng từ hoặc vị ngữ; còn "一概" là phó từ, chỉ có thể dùng làm trạng từ.
- "一律" có thể chỉ người hoặc chỉ vật; "一概" chỉ có thể chỉ vật chứ không chỉ người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一概
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 一围 大概 一米
- Một vòng khoảng 1 mét.
- 一盒 奶 大概 200 毫升
- Một hộp sữa khoảng 200ml.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
- 他 的 建议 一概 被 拒绝
- Các đề xuất của anh ấy đều bị từ chối.
- 他 对 外界 的 批评 一概 无视
- Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
概›
Tất Cả
đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bịcó đủ
nhất trí; nhất loạt; đồng loạt; đồng đều; đồng nhất; cùng loạtthống nhất; làm nhất trí
Toàn Bộ
Mỹ Mãn, Đầy Đủ
Nhất Loạt
Thống Nhất
Tất Cả
Tuyệt Đối
Trăm Triệu
Đầy Đủ
Toàn Thể
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Ngang Nhau, Bằng Nhau, Như Nhau