Đọc nhanh: 集体 (tập thể). Ý nghĩa là: tập thể. Ví dụ : - 集体的力量很强大。 Sức mạnh của tập thể rất lớn.. - 他加入了集体运动。 Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.. - 我们需要集体合作。 Chúng ta cần hợp tác tập thể.
集体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập thể
很多人一起工作、学习、生活的组织或者群体
- 集体 的 力量 很 强大
- Sức mạnh của tập thể rất lớn.
- 他 加入 了 集体 运动
- Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.
- 我们 需要 集体 合作
- Chúng ta cần hợp tác tập thể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 集体 với từ khác
✪ 1. 集体 vs 团体
- "集体" và "团体" là từ đồng nghĩa, đều có thể làm đinh ngữ và trung tâm ngữ.
- "集体" được sử dụng thường xuyên hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集体
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 他 加入 了 集体 运动
- Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 咱们 是 集体 宿舍 你 怎能 随心所欲 想干什么 就 什么
- Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
- 我们 需要 集体 合作
- Chúng ta cần hợp tác tập thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
集›