集体 jítǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tập thể】

Đọc nhanh: 集体 (tập thể). Ý nghĩa là: tập thể. Ví dụ : - 集体的力量很强大。 Sức mạnh của tập thể rất lớn.. - 他加入了集体运动。 Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.. - 我们需要集体合作。 Chúng ta cần hợp tác tập thể.

Ý Nghĩa của "集体" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

集体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập thể

很多人一起工作、学习、生活的组织或者群体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 集体 jítǐ de 力量 lìliàng hěn 强大 qiángdà

    - Sức mạnh của tập thể rất lớn.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 集体 jítǐ 运动 yùndòng

    - Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 集体 jítǐ 合作 hézuò

    - Chúng ta cần hợp tác tập thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 集体 với từ khác

✪ 1. 集体 vs 团体

Giải thích:

- "集体" và "团体" là từ đồng nghĩa, đều có thể làm đinh ngữ và trung tâm ngữ.
- "集体" được sử dụng thường xuyên hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集体

  • volume volume

    - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 脱离 tuōlí 集体 jítǐ

    - Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.

  • volume volume

    - 合并 hébìng 两个 liǎnggè huò 多个 duōge 商业 shāngyè shàng de 利益集团 lìyìjítuán huò 法人 fǎrén 团体 tuántǐ de 合并 hébìng

    - Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 集体 jítǐ 运动 yùndòng

    - Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 为了 wèile 集体 jítǐ 全然 quánrán 考虑 kǎolǜ 个人 gèrén de 得失 déshī

    - anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen shì 集体 jítǐ 宿舍 sùshè 怎能 zěnnéng 随心所欲 suíxīnsuǒyù 想干什么 xiǎnggànshénme jiù 什么 shénme

    - Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !

  • volume volume

    - zài 一个 yígè 集合 jíhé zhōng 具有 jùyǒu 定义 dìngyì 一个 yígè 集合 jíhé 性质 xìngzhì de 对象 duìxiàng 实体 shítǐ huò 概念 gàiniàn

    - Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 集体 jítǐ 合作 hézuò

    - Chúng ta cần hợp tác tập thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao