Đọc nhanh: 全豹 (toàn báo). Ý nghĩa là: toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình.
全豹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình
比喻事物的全部参看〖管中窥豹〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全豹
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
豹›