Đọc nhanh: 所有 (sở hữu). Ý nghĩa là: sở hữu; có được, tất cả (chỉ vật sở hữu), tất cả; hết thảy; toàn bộ. Ví dụ : - 我们公司所有这栋楼。 Công ty chúng tôi sở hữu tòa nhà này.. - 公司获得了所有权。 Công ty đã giành được quyền sở hữu.. - 这个东西属学校所有。 Thứ này thuộc sở hữu của trường.
所有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở hữu; có được
拥有
- 我们 公司 所有 这栋 楼
- Công ty chúng tôi sở hữu tòa nhà này.
- 公司 获得 了 所有权
- Công ty đã giành được quyền sở hữu.
- 这个 东西 属 学校 所有
- Thứ này thuộc sở hữu của trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
所有 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả (chỉ vật sở hữu)
领有的东西
- 他 现在 一无所有 了
- Anh ấy bây giờ không còn gì cả.
- 他 离婚 后 一无所有
- Sau ly hôn anh ấy không còn gì cả.
- 她 在 比赛 中 尽其所有
- Cô ấy dốc hết tất cả vào cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
所有 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả; hết thảy; toàn bộ
全部的
- 所有 的 人 都 很 高兴
- Tất cả mọi người đều rất vui.
- 所有 的 人 都 走 了
- Tất cả mọi người đều đã đi rồi.
- 所有 的 书 都 是 我 的
- Tất cả sách đều là của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 所有
✪ 1. 所有 + 的 + Danh từ
"所有" vai trò định ngữ
- 所有 的 钱 都 花光 了
- Tất cả tiền tiêu hết sạch rồi.
- 所有 的 人 都 离开 了
- Tất cả mọi người đều rời đi rồi.
So sánh, Phân biệt 所有 với từ khác
✪ 1. 所有 vs 一切
Cấu trúc:
- 所有(的) + Danh từ
- 一切 + Danh từ
Phạm vi:
- "所有" chỉ tất cả người hoặc vật trong một phạm vi nhất định, nhấn mạnh số lượng.
- "一切" chỉ tất cả các loại bao hàm trong một phạm vi mang ý nghĩa nhấn mạnh toàn bộ.
Từ loại:
- "所有" có thể làm định ngữ.
- "一切"có thể làm định ngữ, tân ngữ và chủ ngữ.
✪ 2. 全部 vs 所有
"全部" là một danh từ, có thể làm định ngữ và tân ngữ, và "所有" là một động từ và một tính từ, có thể làm vị ngữ và trạng từ.
✪ 3. 所有 vs 一切
- "所有" là tính từ, "一切" là tính từ và đại từ.
- Phía trước của "所有" biểu thị một phạm vi giới hạn, khi dùng làm định ngữ tu sức cho danh từ thì có thể mang "的" hoặc không mang "的".
"一切" có thể trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ mà không cần "的".
- "一切" được sử dụng để phân loại sự vật, không thể tu sức cũng không thể phân loại cho sự vật.
"所有" không có giới hạn như vậy.
- "所有" còn là một động từ và "一切" không có chức năng của động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所有
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
有›
kể hết; đếm hết cả
Toàn Diện
Toàn Bộ, Toàn Diện, Tổng Thể (Sự Vật Trừu Tượng)
toàn diện; toàn bộ; toàn thể
toàn bộ số lượng
Đồng Thời, Đồng Loạt, Cùng Lúc
Cả, Toàn Bộ
Cùng Với
Tất Cả
Toàn Bộ
Tổng Cộng
Toàn Thể
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
toàn bộ; toàn số
Tổng Cộng
Tất Cả