所有 suǒyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【sở hữu】

Đọc nhanh: 所有 (sở hữu). Ý nghĩa là: sở hữu; có được, tất cả (chỉ vật sở hữu), tất cả; hết thảy; toàn bộ. Ví dụ : - 我们公司所有这栋楼。 Công ty chúng tôi sở hữu tòa nhà này.. - 公司获得了所有权。 Công ty đã giành được quyền sở hữu.. - 这个东西属学校所有。 Thứ này thuộc sở hữu của trường.

Ý Nghĩa của "所有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

所有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sở hữu; có được

拥有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 所有 suǒyǒu 这栋 zhèdòng lóu

    - Công ty chúng tôi sở hữu tòa nhà này.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 获得 huòdé le 所有权 suǒyǒuquán

    - Công ty đã giành được quyền sở hữu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 东西 dōngxī shǔ 学校 xuéxiào 所有 suǒyǒu

    - Thứ này thuộc sở hữu của trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

所有 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tất cả (chỉ vật sở hữu)

领有的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 一无所有 yīwúsuǒyǒu le

    - Anh ấy bây giờ không còn gì cả.

  • volume volume

    - 离婚 líhūn hòu 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - Sau ly hôn anh ấy không còn gì cả.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 尽其所有 jǐnqísuǒyǒu

    - Cô ấy dốc hết tất cả vào cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

所有 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tất cả; hết thảy; toàn bộ

全部的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de rén dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Tất cả mọi người đều rất vui.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de rén dōu zǒu le

    - Tất cả mọi người đều đã đi rồi.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de shū dōu shì de

    - Tất cả sách đều là của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 所有

✪ 1. 所有 + 的 + Danh từ

"所有" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 所有 suǒyǒu de qián dōu 花光 huāguāng le

    - Tất cả tiền tiêu hết sạch rồi.

  • volume

    - 所有 suǒyǒu de rén dōu 离开 líkāi le

    - Tất cả mọi người đều rời đi rồi.

So sánh, Phân biệt 所有 với từ khác

✪ 1. 所有 vs 一切

Giải thích:

Cấu trúc:
- 所有() + Danh từ
- 一切 + Danh từ
Phạm vi:
- "所有" chỉ tất cả người hoặc vật trong một phạm vi nhất định, nhấn mạnh số lượng.
- "一切" chỉ tất cả các loại bao hàm trong một phạm vi mang ý nghĩa nhấn mạnh toàn bộ.
Từ loại:
- "所有" có thể làm định ngữ.
- "一切"có thể làm định ngữ, tân ngữ và chủ ngữ.

✪ 2. 全部 vs 所有

Giải thích:

"全部" là một danh từ, có thể làm định ngữ và tân ngữ, và "所有" là một động từ và một tính từ, có thể làm vị ngữ và trạng từ.

✪ 3. 所有 vs 一切

Giải thích:

- "所有" là tính từ, "一切" là tính từ và đại từ.
- Phía trước của "所有" biểu thị một phạm vi giới hạn, khi dùng làm định ngữ tu sức cho danh từ thì có thể mang "" hoặc không mang "".
"一切" có thể trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ mà không cần "".
- "一切" được sử dụng để phân loại sự vật, không thể tu sức cũng không thể phân loại cho sự vật.
"所有" không có giới hạn như vậy.
- "所有" còn là một động từ và "一切" không có chức năng của động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所有

  • volume volume

    - 举座 jǔzuò ( 所有 suǒyǒu 在座 zàizuò de rén )

    - cử toạ; tất cả những người đang ngồi.

  • volume volume

    - 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - hai bàn tay trắng

  • volume volume

    - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - 人要 rényào 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 才能 cáinéng 有所作为 yǒusuǒzuòwéi

    - Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.

  • volume volume

    - 东西方 dōngxīfāng de 文化 wénhuà 有所不同 yǒusuǒbùtóng

    - Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 收入 shōurù 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Thu nhập cá nhân đã gia tăng.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 今天 jīntiān 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ méi lái

    - Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao